Quản lý xây dựng - HCMIU

NGÀNH QUẢN LÝ XÂY DỰNG

Mã ngành: 7580302

CHI TIẾT CHUYÊN NGÀNH

Hồ sơ mở ngành xem tại đây

Chương trình đào tạo ngành Quản lý Xây dựng bao gồm 150 tín chỉ, thời gian đào tạo 4 năm, được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế ASIIN và dựa trên khung chương trình tiên tiến từ các Đại học nổi tiếng ở các nước Mỹ, Anh, Úc, …

Với đặc thù đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh của trường Đại học Quốc tế, chương trình sẽ giúp người học tự tin trong công việc thuộc lĩnh vực xây dựng công trình vốn cần rất nhiều sự giao tiếp với các đối tác nước ngoài. 

Sau khi tốt nghiệp các Kỹ sư Quản lý Xây dựng có thể tham gia làm việc tại các đơn vị (bộ phận) Quản lý dự án, Quản lý khối lượng, Kiểm soát Chi phí, Tổ chức Đấu thầu, Quản lý Hợp đồng, Kế hoạch Tài chính, Thẩm định dự án và Kinh doanh bất động sản. Kỹ sư ngành Quản lý Xây dựng có thể tìm được nhiều cơ hội tại các Công ty như:

  • Cơ quan quản lý Nhà nước: Bộ Xây dựng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải, Ngân hàng, Kho bạc và các cơ quan Nhà nước liên quan tới quản lý đô thị và xây dựng;
  • Chủ đầu tư phát triển dự án bất động sản;
  • Doanh nghiệp triển khai thi công dự án xây dựng (Nhà thầu);
  • Đơn vị tư vấn chuyên nghiệp (Quản lý Dự án, Thiết kế, Đấu thầu, Hợp đồng);
  • Ban Quản lý dự án tại Quận/Huyện, Tỉnh/ Thành phố;
  • Doanh nghiệp cung ứng vật tư xây dựng;
  • Tham gia công tác giảng dạy và nghiên cứu ở các trường Đại học và Viện nghiên cứu về có chuyên ngành liên quan.

Ngoài ra, sinh viên sau khi tốt nghiệp còn có cơ hội học tập nâng cao kiến thức tại các bậc học cao hơn như Thạc sĩ, Tiến sĩ ở các trường Đại học trong và ngoài nước.

CĐR1: Áp dụng các kiến thức toán học, khoa học cơ bản, và khoa học xã hội trong các công việc chuyên môn Ngành Quản lý Xây dựng.

CĐR2: Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm soát và kiểm tra các hoạt động xây dựng; và nhận diện được các vấn đề nảy sinh và đưa ra các quyết định phù hợp trong các hoạt động xây dựng.

CĐR3: Đánh giá được hiệu quả kinh tế, tài chính, xã hội của các dự án xây dựng; và nhận thức đầy đủ về tác động của dự án đối với môi trường, kinh tế và xã hội.

CĐR4: Có khả năng làm việc, phối hợp hiệu quả trong các nhóm đa ngành 

CĐR5: Hiểu được tác động của các giải pháp kỹ thuật tới việc triển khai các dự án xây dựng trong bối cảnh xã hội, kinh tế toàn cầu.

CĐR6: Nhận thức rõ về trách nhiệm, đạo đức chuyên môn nghề nghiệp xây dựng

CĐR7: Chấp hành nghiêm túc pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan làm việc sau khi tốt nghiệp.

CĐR8: Có khả năng tự học suốt đời để đáp ứng yêu cầu công việc; và có thể làm việc hiệu quả trong bối cảnh những công nghệ mới liên tục xuất hiện.

CĐR9: Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên ngành; và am hiểu các chương trình tính toán mô phỏng chuyên ngành quản lý xây dựng.

CĐR10: Có kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng thương lượng và đàm phán.

CĐR11: Có khả năng giao tiếp hiệu quả, bao gồm giao tiếp nói, viết và các dạng khác trong môi trường trong và ngoài nước.

Chương trình Đào tạo chi tiết xem tại đây

Môn họcTên môn học

Loại MH

(bắt buộc/ tự chọn)

Số tín chỉGhi chú 
Tiếng ViệtTiếng Anh    
Học kỳ I – 20 tín chỉ
EN007IUTiếng Anh chuyên ngành 1 (kỹ năng viết)Writing AE1Bắt buộc2  
EN008IUTiếng Anh chuyên ngành 1 (kỹ năng nghe)Listening AE1Bắt buộc2  
MA001IUToán 1Calculus 1Bắt buộc4  
PH013IUVật lý 1Physics 1Bắt buộc2  
CE105IUCơ kỹ thuật và sức bền vật liệuEngineering Mechanics and Mechanics of MaterialsBắt buộc3  
CE103IUVẽ kỹ thuậtComputer-Aided Design and DraftingBắt buộc3  
CE104IUThực hành vẽ kỹ thuậtComputer-Aided Design and Drafting PracticeBắt buộc1PTN Máy tính 
PT001IUGiáo dục thể chất 1Physical Training 1Bắt buộc3  
Học kỳ II – 20 tín chỉ
EN011IUTiếng Anh chuyên ngành 2 (kỹ năng viết)Writing AE2Bắt buộc2  
EN012IUTiếng Anh chuyên ngành 2 (kỹ năng nói)Speaking AE2Bắt buộc2  
CM201IUQuản lý xây dựng nhập mônIntroduction to Construction ManagementBắt buộc3  
PE015IUTriết học Mác-LêninPhilosophy of Marxism and LeninismBắt buộc3  
PE016IUKinh tế chính trị Mác-LêninPolitical Economics of Marxism and LeninismBắt buộc2  
CE209IUPhân tích kết cấu 1Structural Analysis 1Bắt buộc2  
CE210IUVật liệu xây dựngConstruction MaterialsBắt buộc3  
PT002IUGiáo dục thể chất 2Physical Training 2Bắt buộc3  
Học kỳ hè 1 – 6 tín chỉ

 

PE017IU

Chủ nghĩa xã hội khoa họcScientific SocialismBắt buộc2  
MA022IUToán 2Calculus 2Bắt buộc4  
Học kỳ III – 17 tín chỉ

CE304IU

 

Kết cấu bê tông cốt thép 1Reinforced Concrete 1Bắt buộc3  
CE305IUKết cấu thépSteel structuresBắt buộc3  
BA167IUNhập môn hệ thống pháp luật Việt NamIntroduction to Vietnamese Legal SystemsBắt buộc3  
CM301IUQuản lý vận hành trong xây dựngOperation Management in ConstructionBắt buộc3  
CM203IUĐồ án quản lý xây dựngConstruction Management ProjectBắt buộc1  

 

PE018IU

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt NamHistory of Vietnamese Communist PartyBắt buộc2  
PE019IUTư tưởng Hồ Chí MinhHo Chi Minh’s ThoughtsBắt buộc2  
Học kỳ IV – 18 tín chỉ
CE106IUCơ học đất và nền móngSoil mechanics and foundationBắt buộc3  
PE008IUTư duy phân tíchCritical ThinkingBắt buộc3  
BA003IUNguyên lý MarketingPrinciples of MarketingBắt buộc3  
CM202IUĐo bóc khối lượng và ước tính chi phí xây dựngConstruction Measurement and Cost EstimatingBắt buộc3  
PE020IUĐạo đức và kỹ năng nghề nghiệpEngineering Ethics and Professional SkillsBắt buộc3  
CM302IUĐấu thầu và mua sắmConstruction Procurement and TenderingBắt buộc3  
Học kỳ hè 2
MP001IUMilitary Training Bắt buộc   
Học kỳ V – 19 tín chỉ
BA168IUPhân tích định lượng trong kinh doanhQuantitative method for businessBắt buộc3  
CM303IUHoạch định và tiến độ xây dựngConstruction Planning and SchedulingBắt buộc3  
CM304IUĐồ án đo bóc khối lượng và ước tính chi phí xây dựngConstruction measurement and Cost Estimating ProjectBắt buộc1  
CM305IUQuản lý chi phí xây dựngConstruction Cost ManagementBắt buộc3  
CM309IUKinh tế Xây dựngConstruction EconomicsBắt buộc3  
BA171IUQuản lý rủi roRisk ManagementBắt buộc3  
…….. IUMôn tự chọn danh sách CIU Elective 1 (list C)Bắt buộc3  
Học kỳ VI – 18 tín chỉ
CM307IUĐồ án hoạch định và tiến độ xây dựngConstruction Planning and Scheduling ProjectBắt buộc1  
BA156IUQuản lý nhân sựHuman Resource ManagementBắt buộc3  
CM308IULập và thẩm định dự án đầu tư xây dựngProject Feasibility Study and AppraisalBắt buộc3  
CM310IUHệ thống quản lý thông tin công trìnhBuilding Information ManagementBắt buộc3  
CE307IUTrắc địaSurveyingBắt buộc2  
BA080IUThống kê kinh doanhStatistics for BusinessBắt buộc3  
CM311IUQuản lý dự án xây dựng (phần mở rộng PMBOK)Construction project management (PMBOK extension)Bắt buộc3  
Học kỳ hè 3 – 3 tín chỉ
CM306IUThực tậpInternshipBắt buộc3  
Học kỳ VII – 19 tín chỉ
BA161IUPhương pháp nghiên cứuBusiness Research MethodsBắt buộc3  
CM……_Môn tự chọn CM 1 danh sách ACM Elective 1 list ATự chọn3  
CM……_Môn tự chọn CM 2 danh sách ACM Elective 2 list ATự chọn3  
CM……_Môn tự chọn CM 3 danh sách BCM Elective 3 list BTự chọn3  
CM……_Môn tự chọn CM 4 danh sách BCM Elective 4 list BTự chọn1  
Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng
CM402IUQuản lý thi công công trườngConstruction Jobsite ManagementBắt buộc3  
CM404IUQuản lý hợp đồng – Hợp đồng FIDICContract Management – FIDIC contractsBắt buộc3  
Chuyên ngành Quản lý xây dựng
CM403IUKỹ thuật giá trịValue EngineeringBắt buộc3  
CE311IUKỹ thuật thi côngConstruction EngineeringBắt buộc3  
Học kỳ VIII – 16 tín chỉ
……. IUMôn tự chọn IU 2 danh sách CIU Elective 2 list CTự chọn3  
BA098IULãnh đạoLeadershipBắt buộc3  
CM420IULuận văn tốt nghiệpGraduation ThesisBắt buộc10  

 

CM Elective courses (list A)

 

CM405IU

Quản lý thông tin dự án

Project communication Management

3
CM406IU

Quản lý chất lượng thi công

Construction Quality Management

3
CM407IU

Quản lý tích hợp dự án

Project Integration Management

3
CM408IU

Quản lý tài chính trong xây dựng

Construction Financial Management

3
CM403IU

Kỹ thuật giá trị

Value Engineering

3
CE311IU

Kỹ thuật thi công

Construction Engineering

3
CM404IU

Quản lý hợp đồng – Các loại hợp đồng FIDIC

Contract Management – FIDIC contracts

3
BA006IU

Thông tin kinh doanh

Business Communications

3
BA016IU

Quản lý tài chính cơ bản

Fundamental of Financial Management

3
BA018IU

Quản lý chất lượng

Quality Management

3
BA115IU

Nhập môn quản trị kinh doanh

Introduction to Business Administration

3

 

CM Elective courses (list B)             

 

CE403IU

Đồ án kỹ thuật thi công

Construction Project

1
CM401IU

Đồ án lâp và thẩm định dự án đầu tư

Feasibility Study and Appraisal Project

1

 

IU Elective courses (list C)

 

BA130IU

Hành vi tổ chức

Organizational Behavior

3
BA120IU

Kỹ năng vi tính kinh doanh

Business Computing Skills

3
BA005IU

Kế toán tài chính

Financial Accounting

3

CƠ HỘI VIỆC LÀM

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Phương thức 1

Thi THPT

Phương thức 2

Ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐHQG

Phương thức 3

Xét tuyển thẳng theo quy định của bộ GD & ĐT

Phương thức 4

Thi ĐGNL của Đại học QG TP. HCM

Phương thức 5

Xét tuyển dành cho chương trình IU cấp bằng

Phương thức 6

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (dành cho các chương trình liên kết)

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

HOẠT ĐỘNG SINH VIÊN

SINH VIÊN - HỌC VIÊN TIÊU BIỂU

ĐỐI TÁC DOANH NGHIỆP

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ