Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management-LSCM) là lĩnh vực liên ngành gắn kết toàn bộ nền kinh tế với vai trò hướng đến sự tối ưu hóa, khả năng tích hợp dịch vụ, quản trị toàn bộ dòng nguyên vật liệu-hàng hóa-tài chính-thông tin nhằm đảm bảo tính liên tục, chất lượng, sự hiệu quả và bền vững của hoạt động sản xuất, kinh doanh cùng với sự ứng dụng công nghệ hiện đại và linh hoạt nhằm thích ứng với môi trường kinh doanh đa dạng trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng. Ngành Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng luôn đổi mới, sáng tạo và cập nhật xu hướng hiện đại với các công nghệ tiên tiến như Trí Tuệ Nhân Tạo (AI), IoT (Internet of things), big data, machine learning, blockchain, smart contract, robotics, drones, …
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng là ngành học hướng đến việc lập kế hoạch, vận hành, quản lý, thiết kế và nâng cao hiệu quả toàn bộ hệ thống kết nối từ dòng cung ứng nguyên vật liệu, kỹ thuật, sản xuất, công nghệ, phân phối và thị trường nhằm đảm bảo 7-right (right customer, right cost, right place, right quantity, right condition, right product, right time), đặc biệt trong bối cảnh môi trường kinh doanh có tính quốc tế và hội nhập hiện nay, các chuỗi cung ứng có phạm vi kết nối toàn cầu, yêu cầu xử lý và phân tích dữ liệu lớn (big data) trở nên vô cùng cấp thiết, ngành học Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng sẽ cung cấp công cụ để phân tích dữ liệu, và ứng dụng các công cụ để dự báo, phân tích và đưa ra quyết định phù hợp nhằm tạo ra lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp và chuỗi cung ứng.
Chương trình Đào tạo chi tiết xem tại đây
Ngoài những mục tiêu và cơ hội nghề nghiệp của từng chuyên ngành thì sinh viên ngành Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng sẽ được trang bị các kiến thức, kỹ năng và các khả năng sau khi ra trường như sau:
Kiến thức Lý luận Chính trị
Về lý luận chính trị:
Về đạo đức, hành vi:
Khả năng ngoại ngữ
Trình độ chuyên môn
– Ngành Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng cung cấp cho sinh viên những kiến thức toàn diện và kỹ năng về công nghệ cần thiết để đảm bảo có thể thực hiện những công việc trong ngành quản lý chuỗi cung ứng. Chương trình cung cấp các công cụ hữu ích cho việc đánh giá và nhận định sự đa dạng trong kinh doanh và môi trường quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu, phân tích và thiết kế hệ thống hậu cần trong nước và quốc tế. Các sinh viên được cung cấp các kiến thức cốt lõi liên quan đến một loạt các hoạt động chuỗi cung ứng, bao gồm lập kế hoạch nhu cầu, mua hàng, kiểm soát hàng tồn kho, xử lý vật liệu, vận chuyển, kho bãi, đóng gói, sản phẩm và hỗ trợ dịch vụ, và chiến lược quản lý chuỗi cung ứng. Các kiến thức chuyên môn trọng tâm được liệt kê như dưới đây:
Khả năng công tác
+ Vị trí việc làm linh hoạt (người học với tính cách sôi nổi-thích sự đổi mới sáng tạo hay nhẹ nhàng-chi tiết, tỉ mỉ: đều có thể lựa chọn những vị trí phù hợp)
Sinh viên sau khi hoàn thành khóa học có thể làm việc ở các phòng ban như thu mua, kế hoạch, kho vận, dịch vụ khách hàng..; đảm trách và hoàn thành xuất sắc các công việc như:
+ Phạm vi tuyển dụng đa dạng (người học có cơ hội lựa chọn công ty thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau từ doanh nghiệp logistics, chuỗi bán lẻ đến các công ty sản xuất, phân phối hay các công ty tư vấn và cơ quan quản lý nhà nước cũng như các trường Đại học-Cao đẳng)
Các công ty, doanh nghiệp và tổ chức tiêu biểu có yêu cầu tuyển kỹ sư Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng:
Ma trận chuẩn đầu ra và mục tiêu đào tạo ngành Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng
Chuẩn đầu ra của của ngành Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng của Đại học Quốc Tế gồm các tiêu chuẩn như sau:
Bằng cấp
English Level 1: IELTS ≥ 5.5
TOTAL CREDITS: 152 (Note: Credits of Physical Training 1 and Physical Training 2 are not included in cumulative credits)
No. | Course code | Courses | Credits |
Semester 1 | |||
1 | EN007IU | Writing AE1 | 2 |
2 | EN008IU | Listening AE1 | 2 |
3 | MA001IU | Calculus 1 | 4 |
4 | PH013IU | Physics 1 | 2 |
5 | PH014IU | Physics 2 | 2 |
6 | PT001IU | Physical Training 1 | 3 |
7 | CH012IU | Chemistry Laboratory | 1 |
8 | CH011IU | Chemistry for Engineers | 3 |
Total credits | 19 | ||
Semester 2 | |||
9 | EN011IU | Writing AE2 | 2 |
10 | EN012IU | Speaking AE2 | 2 |
11 | MA003IU | Calculus 2 | 4 |
12 | PE008IU | Critical Thinking | 3 |
13 | PT002IU | Physical Training 2 | 3 |
14 | IS056IU | Introduction to Logistics & Supply Chain Management | 1 |
15 | PH015IU | Physics 3 | 3 |
Total credits | 18 | ||
Summer semester | |||
16 | PE015IU | Philosophy of marxism and Leninism | 3 |
17 | PE016IU | Political economics of marxism and leninism | 2 |
Total credits | 5 | ||
Semester 3 | |||
18 | IS019IU | Production Management | 3 |
19 | IS086IU | Introduction to Computing | 3 |
20 | MA027IU | Applied Linear Algebra | 2 |
21 | IS004IU | Engineering Probability & Statistics | 4 |
22 | IS055IU | Principles of Logistics and Supply Chain Management | 3 |
23 | PE017IU | Scientific socialism | 2 |
24 | IS073IU | Business Law | 3 |
Total credits | 20 | ||
Semester 4 | |||
25 | IS020IU | Engineering Economy | 3 |
26 | IS081IU | Deterministic models in OR | 4 |
27 | IS057IU | Warehouse Engineering Management | 3 |
28 | MA023IU | Calculus 3 | 4 |
29 | IS074IU | Import – Export Management | 3 |
30 | PE018IU | History of the Communist Party of Vietnam | 2 |
31 | PE019IU | HCM’ s thoughts | 2 |
Total credits | 21 | ||
Summer semester | |||
32 | IS069IU | Internship 1 | 2 |
33 | Military Training | ||
Total credits | 2 | ||
Semester 5 | |||
34 | PE014IU | Environmental Science | 3 |
35 | IS040IU | Management Information Systems | 3 |
36 | IS023IU | Inventory Management | 3 |
37 | IS059IU | Materials Handling Systems | 3 |
38 | IS082IU | Retail Management | 3 |
39 | IS089IU | Numerical methods | 3 |
IS___IU | Nhóm tự chọn số 01 – LSCM Elective Course (choose 1 course below) | 3 | |
40 | IS058IU | Time series & forecasting techniques | 3 |
41 | IS054IU | Engineering Drawing | 3 |
42 | IS024IU | Probabilistic Models in OR | 3 |
43 | IS035IU | Systems Engineering | 3 |
Total credits | 21 | ||
Semester 6 | |||
44 | IS079IU | Scientific Writing | 2 |
45 | IS027IU | Scheduling & Sequencing | 3 |
46 | IS028IU | Simulation Models in IE | 4 |
49 | IS078IU | Logistics engineering & supply chain design | 3 |
50 | IS068IU | Procurement Management | 3 |
51 | PE020IU | Ethnics and professional skills for engineers | 3 |
52 | BA005IU | Financial Accounting | 3 |
Total credits | 21 | ||
Summer semester | |||
53 | IS070IU | Internship 2 | 3 |
Total credits | 3 | ||
Semester 7 | |||
54 | IS083IU | Capstone Design | 3 |
55 | IS033IU | Multi-Criteria Decision Making | 3 |
56 | IS067IU | International Transportation & Logistics | 3 |
57 | IS026IU | Project Management | 3 |
IS___IU | Nhóm tự chọn số 02 – ISE Elective Course (choose 1 course below) | 3 | |
58 | IS025IU | Quality Management | 3 |
59 | IS062IU | E-Logistics in Supply chain management | 3 |
60 | IS063IU | Sustainability in Supply Chain | 3 |
61 | IS064IU | Entrepreneurship In Supply Chain | 3 |
62 | IS065IU | Supply Security And Risk Management | 3 |
63 | IS066IU | Data Mining In Supply Chain | 3 |
64 | IS072IU | Port Planning and Operations | 3 |
65 | BA130IU | Organizational Behavior | 3 |
66 | BA032IU | Sales Management | 3 |
67 | IS045IU | Leadership | 3 |
68 | IS080IU | Creative Thinking | 3 |
69 | BA003IU | Principles Of Marketing | 3 |
70 | BA156IU | Human Resources Management | 3 |
71 | _____IU | Nhóm tự chọn số 03 – Free Elective Course (choose 1 course) | 3 |
Total credits | 18 | ||
Semester 8 | |||
72 | IS071IU | Thesis | 10 |
Total credits | 10 | ||
Free Elective Course: Student can select 01 course in the following list. | |||
List of Free Elective Courses: | |||
No. | Course code | Courses | Credits |
1 | BA115IU | Introduction to Business Administration | 3 |
2 | BA117IU | Introduction to Micro Economics | 3 |
3 | BA120IU | Business Computing Skills | 3 |
4 | BA123IU | Principles of Management | 3 |
5 | BA119IU | Introduction to Macro Economics | 3 |
6 | BA118IU | Introduction to Psychology | 3 |
7 | BA167IU | Introduction to Vietnamese Legal System | 3 |
8 | BA197IU | Introduction to Sociology | 3 |
9 | IT064IU | Introduction to Computing | 3 |
10 | IT011UN | Functional Programming | 3 |
11 | IT120IU | Entrepreneurship | 3 |
12 | IT007UN | Skills for Communicating Information | 3 |
13 | IT151IU | Statistical Methods | 3 |
14 | BM013IU | Entrepreneurship in Biomedical Engineering | 3 |
15 | BM005IU | Statistics for Health Science | 3 |
16 | BM033IU | Information Technology in the Health Care System | 3 |
17 | ENEE2001IU | Introduction to Environmental Engineering | 3 |
18 | ENEE2008IU | Environmental Ecology | 3 |
19 | BT152IU | Biostatistics | 3 |
20 | CHE2041IU | Mass Transfer Operations | 3 |
21 | MAFE105IU | Financial Economics | 3 |
22 | MAFE215IU | Financial Management | 3 |
23 | MAFE209IU | Financial markets | 3 |
24 | MAFE207IU | Decision Making | 3 |
25 | MAFE314IU | Financial Econometrics | 3 |
26 | MAFE308IU | Financial Risk Management 1 | 3 |
27 | MAFE402IU | Portfolio Management | 3 |
28 | PH027IU | Earth Observation and The Environment | 3 |
29 | PH047IU | Navigation Systems | 3 |
30 | PH045IU | Fundamental of Surveying | 3 |
31 | PH046IU | Geographic Information Systems (GIS) and Spatical Analysis | 3 |
32 | CE505IU | Geotechnics | 3 |
33 | CE503IU | Pavement design & Maintenance | 3 |
34 | EE049IU | Introduction to Electrical Engineering | 3 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024 của Bộ GD&ĐT
Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2024 theo quy định của ĐHQG-HCM
Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi theo quy định của ĐHQG-HCM năm2024
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm2024
Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài)