Kỹ thuật hệ thống công nghiệp - HCMIU

KỸ THUẬT VÀ QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP

Mã ngành: 7520118

CHI TIẾT CHUYÊN NGÀNH

Khoa Kỹ thuật và Quản lý Công nghiệp (IEM) được thành lập với mong muốn thu hút, đào tạo sinh viên và chuẩn bị cho họ trở thành những nhà cán bộ kỹ thuật và nhà quản lý trong các lĩnh vực Quản lý Sản xuất, Hậu cần, Chuỗi Cung ứng, và các ngành Dịch vụ. Với 2 bộ môn Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (ISE) và Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng (LSCM), Khoa cung cấp cho sinh viên 7 chương trình đào tạo nhằm đáp ứng được nhu cầu của Việt Nam trong việc phát triển công nghiệp, nghiên cứu, giáo dục và kinh doanh.

Khoa Kỹ thuật và Quản Lý Công nghiệp nhìn nhận bản thân là một hệ thống, trong đó sinh viên là nhân tố quan trọng nhất và là động lực chính cho tất cả các hoạt động giảng dạy của Khoa. Cụ thể, mục tiêu của Khoa Kỹ thuật và Quản Lý Công nghiệp là:

  • Duy trì chất lượng giảng dạy và học tập xuất sắc
  • Tuyển dụng và duy trì các giảng viên và nhân viên có trình độ cao để hỗ trợ công tác giảng dạy, nghiên cứu và dịch vụ
  • Tăng cường môi trường học tập để hỗ trợ các hoạt động giảng dạy và nghiên cứu
  • Thu hút sinh viên xuất sắc trong nước và quốc tế
  • Tăng cường hợp tác với ngành công nghiệp và các tổ chức giáo dục có uy tín khác

Ngành Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp đào tạo các kỹ sư cải tiến hệ thống sản xuất và dịch vụ, các chuyên viên kế hoạch và hoạch định sản xuất, các kỹ sư quản lý và điều hành hệ thống sản xuất và dich vụ, các kỹ sư quản lý chất lượng, dự án, và kho bãi, các kỹ sư phân tích và mô phỏng nhằm hoạch định và đưa ra các giải pháp tối ưu hoạt động của các hệ thống sản xuất và dịch vụ.

Chương trình Đào tạo chi tiết xem tại đây

Kỹ sư Kỹ thuật hệ thống công nghiệp có thể đảm trách và hoàn thành xuất sắc các công việc như:

  • Phân tích các giải pháp tối ưu hóa trong sản xuất và dịch vụ;
  • Thiết kế và tái thiết kế hệ thống quản lý nguồn lực doanh nghiệp;
  • Xây dựng và quản lý hệ thống đảm bảo và quản lý chất lượng của hệ thống. Phân tích và cải tiến chất lượng sản phẩm dịch vụ;
  • Thiết kế giải pháp tổng thể nhằm giảm chi phí sản xuất và vận hành;
  • Quản lý các dự án công nghiệp;
  • Quản lý và điều hành các hệ thống kho vận, vật tư, giao nhận.
  • Quản lý, cải tiến, điều hành các hệ thống sản xuất và dịch vụ.
  • Kỹ sư/ chuyên viên, trưởng nhóm (quản lý sản xuất, kế hoạch sản xuất, quản lý chất lượng, quản lý kho, quản lý dự án công nghiệp và các dự án cải tiến…);
  • Trưởng phòng/trưởng bộ phận (sản xuất, chất lượng, kế hoạch, kho, các dự án cải tiến .. ..);
  • Giám đốc sản xuất, kế hoạch, chất lượng. kho vận, giám đốc dự án;
  • Phó tổng giám đốc phụ trách sản xuất hoặc (điều hành) operations, CEO/Tổng giám đốc, Khởi nghiệp start-up trở thành chủ doanh nghiệp.
  • Công nghiệp: Bosch, Intel, Jabil, Samsung, Olam, Friesland Campina, Vinamilk, Nestle, Scancom, ThaiBev, Lottle, Unilever, Framas, Heineken, Ajinomoto, Budweiser, Sabeco, Greenfeed, Jotun, Mondelez, Schneider Electric,….
  • May mặc và da giày: ThaiBinhShoes, Nike, Adidas, Avery Dennison, ….
  • Bán lẻ: Big C, Coopmart, Lottle, Aeon, Vinmart, DKSH etc.
  • Thương mại điện tử (E-commerce): Lazada, Shoppee, Tiki, Ahamove, GHTK, Onpoint,
  • Consulting service: CEL, TMX, KPMG….

Sinh viên ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp khi tốt nghiệp đạt được các chuẩn đầu ra chung như sau:

Kiến thức lý luận chính trị

Về lý luận chính trị:

  • Sinh viên tốt nghiệp có hiểu biết đúng đắn về đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước.
  • Chấp hành nghiêm túc pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan làm việc sau khi tốt nghiệp.
  • Có thế giới quan, nhân sinh quan đúng đắn và có khả năng nhận thức, đánh giá các hiện tượng một cách logic và tích cực.

Về đạo đức, hành vi:

  • Có đạo đức cá nhân và đạo đức nghề nghiệp tốt.
  • Có tinh thần yêu nước, yêu đồng bào, gắn bó và có tinh thần phục vụ cộng đồng tốt.
  • Có tinh thần trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm với cộng đồng.
  • Có tính chủ động, tích cực, cầu tiến, sáng tạo trong công việc.
  • Có tinh thần và kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả cao, tính chuyên nghiệp cao.

Về trình độ ngoại ngữ:

  • Sinh viên trường Đại học Quốc tế khi hoàn tất chương trình đại học phải đạt độ tiếng Anh tối thiểu là 61 TOEFL iBT, hoặc 5.5 IELTS.
  • Ngoài ra sinh viên tốt nghiệp phải viết Luận văn tốt nghiệp bằng tiếng Anh và phải bảo vệ thành công trước một Hội đồng. Sinh viên tốt nghiệp nắm vững tất cả các lĩnh vực ngữ pháp tiếng Anh và có thể trình bày dưới dạng luận văn các vấn đề trong đời sống cũng như trong môi trường học thuật.

Về kiến thức chuyên môn

Ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp đào tạo Kỹ sư các kiến thức mạnh, kỹ năng vững vàng để:

  • Thiết kế hệ thống (O1):Thiết kế mới các hệ thống công nghiệp trong sản xuất và dịch vụ từ qui mô nhỏ đến trung bình. Trong một số trường hợp đặc biệt, hệ thống lớn cũng sẽ được xem xét.
  • Điều hành hệ thống (O2):Điều hành hiệu quả các hệ thống công nghiệp trong sản xuất và dịch vụ bằng việc kết hợp chặt chẽ, hợp lý các nguồn tài nguyên (nhân lực, tài chính, máy móc v.v…).
  • Cải thiện hệ thống (O3):Phát hiện, mô hình hóa, tìm lời giải để xác định các thông số tối ưu của hệ thống sản xuất / dịch vụ mới. Đề xuất các thay đổi cần thiết để cải thiện hệ thống.
  • Tái thiết kế hệ thống (O4):Phân tích và nghiên cứu các hệ thống sản xuất / dịch vụ hiện có phục vụ nhu cầu tái thiết kế để tăng năng suất và hiệu quả.
  • Trợ giúp ra quyết định (O5):Phân tích, đánh giá, mô hình hóa và đưa ra được các phương pháp đơn cũng như đa tiêu chuẩn về các lĩnh vực quản lý phục vụ việc Ra Quyết định cho nhà quản lý.

Phẩm chất chính trị và sức khỏe và kỹ năng phần mềm (O6):Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, hiểu biết đúng đắn về đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước, có sức khỏe tốt và có những kỹ năng làm việc tốt trong môi trường quốc tế.

English Level 1: IELTS ≥ 5.5

TOTAL CREDITS: 152 (Note: Credits of Physical Training 1 and Physical Training 2 are not included in cumulative credits)

No.Course codeCoursesCredits
Semester 1
1EN007IUWriting AE12
2EN008IUListening AE12
3MA001IUCalculus 14
4PH013IUPhysics 12
5PH014IUPhysics 22
6PT001IUPhysical Training 13
7CH012IUChemistry Laboratory1
8CH011IUChemistry for Engineers3
  Total credits19
Semester 2
9EN011IUWriting AE22
10EN012IUSpeaking AE22
11MA003IUCalculus 24
12PE008IUCritical Thinking3
13PT002IUPhysical Training 23
14IS001IUIntroduction to Industrial Engineering1
15IS054IUEngineering Drawing3
16PH015IUPhysics 33
  Total credits21
Summer semester
17PE015IUPhilosophy of marxism and Leninism3
18PE016IUPolitical economics of marxism and leninism2
  Total credits5
Semester 3
19MA027IUApplied Linear Algebra2
20IS019IUProduction Management3
21IS086IUIntroduction to Computing3
22IS004IUEngineering Probability & Statistics4
23MA023IUCalculus 34
24PE017IUScientific socialism2
25IS090IUEngineering Mechanics – Dynamics2
  Total credits20
Semester 4
26IS020IUEngineering Economy3
27IS081IUDeterministic models in OR4
28IS017IUWork design & Ergonomics4
29IS085IUCAD/CAM/CNC3
30IS034IUProduct Design & Development3
31PE018IUHistory of the Communist Party of Vietnam2
32PE019IUHCM’ s thoughts2
  Total credits21
Summer semester
33IS052IUInternship 12
34 Military Training0
  Total credits2
Semester 5
35IS040IUManagement Information System3
36PE014IUEnvironmental Science3
37IS025IUQuality Management3
38IS026IUProject Management3
39IS024IUProbabilistic Models in OR3
40IS089IUNumerical methods3
 IS___IUNhóm tự chọn số 01 – ISE Elective Course
(choose 1 course below)
3
41IS031IUExperimental Design3
42IS087IUManufacturing Processes3
43IS058IUTime series & forecasting techniques3
  Total credits21
Semester 6
44IS079IUScientific Writing2
45IS028IUSimulation Models in IE4
46IS027IUScheduling & Sequencing3
47IS041IULean Production3
48IS078IULogistics engineering & supply chain design3
49PE020IUEthnics and professional skills for engineers3
  Total credits18
Summer semester
50IS053IUInternship 23
  Total credits3
Semester 7
51IS083IUCapstone Design3
52IS033IUMulti-Criteria Decision Making3
53IS032IUFacility Layout3
 IS___IUNhóm tự chọn số 02 – ISE Elective Course
(choose 2 courses below)
6
54IS080IUCreative Thinking3
55IS035IUSystems Engineering3
56IS043IUFlexible Manufacturing Systems3
57IS045IULeadership3
58IS023IUInventory Management3
59IS082IURetail Management3
60IS067IUInternational Transportation & Logistics3
61IS062IUE-Logistics in Supply Chain Management3
62_____IUNhóm tự chọn số 03 – Free Elective Course
(choose 1 course )
3
  Total credits18
Semester 8
63IS048IUThesis10
  Total credits10
    
Free Elective Course: Student can select 01 course in the following list.
   
    
List of Free Elective Courses:
   
    
No.Course codeCoursesCredits
1BA115IUIntroduction to Business Administration3
2BA117IUIntroduction to Micro Economics3
3BA120IUBusiness Computing Skills3
4BA123IUPrinciples of Management3
5BA119IUIntroduction to Macro Economics3
6BA118IUIntroduction to Psychology3
7BA167IUIntroduction to Vietnamese Legal System3
8BA197IUIntroduction to Sociology3
9IT064IUIntroduction to Computing3
10IT011UNFunctional Programming3
11IT120IUEntrepreneurship3
12IT007UNSkills for Communicating Information3
13IT151IUStatistical Methods3
14BM013IUEntrepreneurship in Biomedical Engineering3
15BM005IUStatistics for Health Science3
16BM033IUInformation Technology in the Health Care System3
17ENEE2001IUIntroduction to Environmental Engineering3
18ENEE2008IUEnvironmental Ecology3
19BT152IUBiostatistics3
20CHE2041IUMass Transfer Operations3
21MAFE105IUFinancial Economics3
22MAFE215IUFinancial Management3
23MAFE209IUFinancial markets3
24MAFE207IUDecision Making3
25MAFE314IUFinancial Econometrics3
26MAFE308IUFinancial Risk Management 13
27MAFE402IUPortfolio Management3
28PH027IUEarth Observation and The Environment3
29PH047IUNavigation Systems3
30PH045IUFundamental of Surveying3
31PH046IUGeographic Information Systems (GIS) and Spatical Analysis3
32CE505IUGeotechnics3
33CE503IUPavement design & Maintenance3
34EE049IUIntroduction to Electrical Engineering3

CƠ SỞ VẬT CHẤT & PHÒNG THÍ NGHIỆM

CƠ HỘI VIỆC LÀM

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Phương thức 1

Thi THPT

Phương thức 2

Ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐHQG

Phương thức 3

Xét tuyển thẳng theo quy định của bộ GD & ĐT

Phương thức 4

Thi ĐGNL của Đại học QG TP. HCM

Phương thức 5

Xét tuyển dành cho chương trình IU cấp bằng

Phương thức 6

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (dành cho các chương trình liên kết)

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

HOẠT ĐỘNG SINH VIÊN

SINH VIÊN - HỌC VIÊN TIÊU BIỂU

ĐỐI TÁC DOANH NGHIỆP

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ