Chương trình Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông đã được công nhận đạt chuẩn của các tổ chức kiểm định chất lượng quốc tế như của mạng lưới các trường Đông Nam Á (AUN) và gần đây nhất là của tổ chức Kiểm định các chương trình đào tạo kỹ thuật & công nghệ của Hoa Kỳ từ cuối năm 2018.
Chương trình Đào tạo chi tiết xem tại đây
Thiết kế vi mạch siêu cao tần: đào tạo chuyên sâu về thiết kế và phát triển vi mạch cao tần, các khối trong hệ thống siêu cao tần phục vụ cho các ứng dụng ra-đa, truyền thông không dây, thông tin vệ tinh và quốc phòng.
Thêm vào đó, đào tạo sinh viên trở thành một kỹ sư không chỉ là đào tạo về kiến thức hóa học và các ngành liên quan mà điều quan trọng là đào tạo tư duy logic, điều có được ở tất cả các ngành kỹ thuật. Tư duy logic này sẽ giúp các bạn sinh viên sau khi ra trường có được cái nhìn tốt về kinh tế và kinh doanh. Ngoài ra, sự am hiểu về kỹ thuật là một trong những lợi thế lớn của người kỹ sư làm kinh doanh. Kỹ sư làm kinh doanh sẽ nắm bắt công nghệ tốt từ đó tư vấn cho khách hàng dễ dàng hơn.
Ngoài những mục tiêu và cơ hội nghề nghiệp của từng chuyên ngành thì sinh viên ngành Điện tử Viễn thông sẽ được trang bị các kiến thức, kỹ năng và các khả năng sau khi ra trường như sau:
Sinh viên ngành Điện tử Viễn thông được trang bị các kiến thức, kỹ năng và các khả năng sau:
Kiến thức Lý luận Chính trị
Về lý luận chính trị:
Về đạo đức, hành vi:
Khả năng ngoại ngữ
Trình độ chuyên môn
Sau khi tốt nghiệp sinh viên ngành Kỹ thuật Điện tử Viễn thông phải đạt được những yêu cầu sau đây:
Khả năng công tác
Học kỳ | Mã MH | Môn học | Tín chỉ | |||
TC | Lý thuyết | Thực hành | Khác | |||
Năm thứ 1 | ||||||
Học kỳ I – 22 tín chỉ | MA001IU | Giải tích 1 | 4 | 4 | ||
PH013IU | Vật lý 1 | 2 | 2 | |||
CH011IU | Hóa cho kỹ sư | 3 | 3 | |||
CH012IU | Thực hành Hóa cho kỹ sư | 1 | 1 | |||
PE011IU | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin | 5 | 5 | |||
EE049IU | Nhập môn kỷ thuật điện tử | 3 | 3 | |||
EN007IU EN008IU | Tiếng Anh chuyên ngành 1 | 4 | 4 | |||
PT001IU | Thể dục 1 | 3 | 3 | |||
Học kỳ II – 20 tín chỉ | MA003IU | Giải tích 2 | 4 | 4 | ||
MA027IU | Đại số tuyến tính | 2 | 2 | |||
PE008IU | Tư duy phân tích | 3 | 3 | |||
PH014IU | Vật lý 2 | 2 | 2 | |||
PE012IU | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | |||
EE050IU | Tin học cho kỷ sư | 3 | 3 | |||
EN011IU EN012IU | Tiếng Anh chuyên ngành 2 | 4 | 4 | |||
PT002IU | Thể dục 2 | 3 | 3 | |||
Năm thứ hai | ||||||
Học kỳ I – 23 tín chỉ | MA023IU | Giải tích 3 | 4 | 4 | ||
PH015IU | Vật lý 3 | 4 | 3 | |||
PH016IU | Thực hành vật lý 3 | 1 | ||||
PE013IU | Đường lối cách mạng của DCSVN | 3 | 3 | |||
EE051IU | Nguyên lý mạch điện 1 | 4 | 3 | |||
EE052IU | Thực hành Nguyên lý mạch điện 1 | 1 | ||||
EE053IU | Kỹ thuật số | 4 | 3 | |||
EE054IU | Thực hành kỹ thuật số | 1 | ||||
EE057IU | Lập trình cho kỹ sư | 4 | 3 | |||
EE058IU | Thực hành Lập trình cho kỹ sư | 1 | ||||
Học kỳ II – 20 tín chỉ | MA024IU | Phương trình vi phân | 4 | 3 | 1 | |
MA026IU | Xác suất và quá trình ngẫu nhiên | 3 | 3 | |||
PH012IU | Vật lý 4 | 2 | 2 | |||
EE055IU | Nguyên lý mạch điện 2 | 4 | 3 | |||
EE056IU | Thực hành Nguyên lý mạch điện 2 | 1 | ||||
EE090IU | Linh kiện điện tử | 4 | 3 | |||
EE091IU | Thực hành Linh kiện điện tử | 1 | ||||
EE067IU | Lý thuyết trường điện từ | 3 | 3 | |||
Năm thứ 3 | ||||||
Học kỳ I – 15 tín chỉ | EE088IU | Tín hiệu và hệ thống | 4 | 3 | ||
EE089IU | Thực hành Tín hiệu và hệ thống | 1 | ||||
EE083IU | Hệ thống vi xử lý | 4 | 3 | |||
EE084IU | Thực hành hệ thống vi xử lý | 1 | ||||
EE094IU | Điện tử số | 4 | 3 | |||
EE095IU | Thực hành Điện tử số | 1 | ||||
Môn học tự chọn | 3 | 3 | ||||
Học kỳ II 17 tín chỉ | EE092IU | Xử lý tín hiệu số | 4 | 3 | ||
EE093IU | Thực hành Xử lý tín hiệu số | 1 | ||||
EE068IU | Nguyên lý hệ thống truyền thông | 4 | 3 | |||
EE115IU | Thực hành Nguyên lý hệ thống truyền thông | 1 | ||||
EE___IU | Chuyên ngành tự chọn | 3 | 3 | |||
EE___IU | Chuyên ngành tự chọn | 3 | 3 | |||
EE___IU | Chuyên ngành tự chọn | 3 | 3 | |||
Học kỳ hè 3 tín chỉ | EE020IU | Thực tập hè | 3 | 3 | ||
Năm thứ tư | ||||||
Học kỳ I 14 tín chỉ | EE107IU | Đồ án môn học | 2 | 2 | ||
EE___IU | Chuyên ngành tự chọn | 3 | 3 | |||
EE___IU | Chuyên ngành tự chọn | 3 | 3 | |||
EE___IU | Chuyên ngành tự chọn | 3 | 3 | |||
EE114IU | Khởi nghiệp | 3 | 3 | |||
Học kỳ II 10 tín chỉ | EE097IU | Luận văn tốt nghiệp | 10 | 10 | ||
DANH SÁCH MÔN CHUYÊN NGÀNH TỰ CHỌN | ||||||
EE061IU EE062IU | Mạch điện tử tương tự Thực hành Mạch điện tử tương tự | 4 | 3 | 1 | ||
EE105IU EE124IU | Anten và kỹ thuật truyền sóng Thực hành Anten và kỹ thuật truyền sóng | 4 | 3 | 1 | ||
EE075IU | Hệ thống điều khiển | 3 | 3 | |||
EE063IU EE117IU | Thiết kế hệ thống kỹ thuật số Thực hành Thiết kế hệ thống kỹ thuật số | 4 | 3 | 1 | ||
EE079IU | Điện tử công suất | 3 | 3 | |||
EE104IU EE118IU | Hệ thống nhúng thời gian thực Thực hành Hệ thống nhúng thời gian thực | 4 | 3 | 1 | ||
EE106IU | Linh kiện bán dẫn | 3 | 3 | |||
EE069IU | Thông tin số | 3 | 3 | |||
EE070IU EE116IU | Hệ thống truyền thông vô tuyến Thực hành Hệ thống truyền thông vô tuyến | 4 | 3 | 1 | ||
EE071IU EE111IU | Thiết kế hệ thống truyền thông Thực hành Thiết kế hệ thống truyền thông | 4 | 3 | 1 | ||
EE119IU EE120IU | Mạng viễn thông Thực hành Mạng viễn thông | 4 | 3 | 1 | ||
EE072IU | Mạng máy tính và truyền thông | 3 | ||||
EE102IU | Xử lý tín hiệu ngẫu nhiên | 3 | ||||
EE103IU EE122IU | Xử lý ảnh Thực hành xử lý ảnh | 4 | 3 | 1 | ||
EE123IU | Chuyên đề trong kỹ thuật điện tử | 2 | ||||
EE074IU | Thiết kế hệ thống xử lý tín hiệu số | 3 | ||||
EE124IU EE125IU | Thiết kế mạch RF Thực hành Thiết kế mạch RF | 4 | 3 | 1 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024 của Bộ GD&ĐT
Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2024 theo quy định của ĐHQG-HCM
Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi theo quy định của ĐHQG-HCM năm2024
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm2024
Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài)