Ngành Khoa học Máy tính (Computer Science) cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về lĩnh vực Khoa học Máy tính từ lập trình hướng đối tượng, ngôn ngữ giao tiếp máy tính, phát triển ứng dụng web và di động, khả năng phát triển và quản lý các hệ thống thông tin trong các tổ chức, công ty, v.v. Công nghệ hiện đại luôn được cập nhật vào các môn học để truyền đạt cho sinh viên. Sinh viên tốt nghiệp được trang bị kiến thức vững chắc và mới, có thể ứng dụng vào các dự án phần mềm trong công nghiệp hiện đại.
Chương trình Đào tạo chi tiết xem tại đây
Ngành Khoa học Máy tính (Computer Science) cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về lĩnh vực Khoa học Máy tính, công nghệ phần mềm, lập trình hướng đối tượng, thiết kế giải thuật, phát triển phần mềm ứng dụng trên nền tảng web, di động và có khả năng quản lý hệ thống thông tin trong các tổ chức, công ty. Chương trình môn học luôn được cập nhật công nghệ mới và hiện đại vào các môn học để truyền đạt cho sinh viên. Sinh viên tốt nghiệp được trang bị kiến thức vững chắc, mới, có thể áp dụng ngay vào công nghiệp.
Cử nhân Khoa học máy tính có thể tham gia vào các vị trí liên quan đến phát triển phần mềm (như lập trình viên front-end, back-end, mobile, tester, DevOps) và sẵn sàng cho các vị trí nghiên cứu ở các công ty phần mềm chuyên nghiệp như FSOFT, Bosch, IBM, TMA, KMS, TPS… hoặc các cơ quan chính phủ, các viện nghiên cứu, viện khoa học và công nghệ.
Bên cạnh đó, Cử nhân Khoa học máy tính có đủ khả năng tham gia học tập nâng cao ở trình độ Thạc Sĩ, Tiến Sĩ ở các chương trình trong và ngoài nước.
Đối với tiếng Anh (AE1): Toefl iBT>=61; IELTS >=5.5
Mã môn học | Year 1. Sem 1 (Năm 1- học kỳ I) | Tín chỉ | Mã môn học | Year 1. Sem 2 (Năm 1- học kỳ II) | Tín chỉ |
CH011IU | Chemistry for Engineers | 3 | EN011IU | Writing AE2 | 2 |
CH012IU | Chemistry Laboratory | 1 | EN012IU | Speaking AE2 | 2 |
EN007IU | Writing AE1 | 2 | IT116IU | C/C++ Programming | 4 |
EN008IU | Listening AE1 | 2 | MA003IU | Calculus 2 | 4 |
IT064IU | Introduction to Computing | 3 | PE008IU | Critical Thinking | 3 |
MA001IU | Calculus 1 | 4 | PH015IU | Physics 3 | 3 |
PH013IU | Physics 1 | 2 | PH016IU | Physics 3 Laboratory | 1 |
PH014IU | Physics 2 | 2 | PT002IU | Physical Training 2 | 3 |
PT001IU | Physical Training 1 | 3 | |||
Tổng | 22 | 22 | |||
Mã môn học | Year 2. Sem 1 (Năm 2- học kỳ I) | Tín chỉ | Mã môn học | Year 2. Sem 2 (Năm 2- học kỳ II) | Tín chỉ |
IT131IU | Theoretical Models in Computing | 4 | IT013IU | Algorithms and Data Structures | 4 |
IT067IU | Digital Logic Design | 3 | IT079IU | Principles of Database Management | 4 |
IT069IU | Object-Oriented Programming | 4 | IT089IU | Computer Architecture | 4 |
IT099IU | Digital Logic Design Laboratory | 1 | IT090IU | Object-Oriented Analysis and Design | 4 |
IT153IU | Discrete Mathematics | 3 | PE016IU | Marxist – Leninist Political Economy | 2 |
MA023IU or IT154IU | Calculus 3 or Linear Algebra | 4 or 3 | |||
PH012IU | Physics 4 | 2 | |||
PE015IU | Philosophy Marx – Lenin | 3 | |||
Tổng | 24 | 18 | |||
Mã môn học | Year 3. Sem 1 (Năm 3- học kỳ I) | Tín chỉ | Mã môn học | Year 3. Sem 2 (Năm 3- học kỳ II) | Tín chỉ |
IT076IU | Software Engineering | 4 | IT092IU | Principles of Programming Languages | 4 |
IT017IU | Operating Systems | 4 | IT093IU | Web Application Development | 4 |
IT091IU | Computer Networks | 4 | IT159IU | Artificial Intelligence | 4 |
MA026IU | Probability, Statistic & Random Process | 3 | Elective | 4 | |
PE017IU | Scientific Socialism | 2 | PE018IU | History of Vietnamese Communist Party | 2 |
Tổng | 17 | 18 | |||
Mã môn học | Year 3. Sem 3 (Năm 3- học kỳ hè) | Tín chỉ | |||
IT082IU | Internship | 3 | |||
Tổng | 3 | ||||
Mã môn học | Year 4. Sem 1 (Năm 4- học kỳ I) | Tín chỉ | Mã môn học | Year 4. Sem 2 (Năm 4- học kỳ II) | Tín chỉ |
IT083IU | Special Study of the Field | 3 | IT058IU | Thesis | 10 |
IT120IU | Entrepreneurship | 3 | |||
Elective | 4 | ||||
Free elective | 4 | ||||
PE019IU | Ho Chi Minh’s Thoughts | 2 | |||
Tổng | 16 | 10 | |||
Ngành Khoa học Máy tính. Môn học tự chọn Elective (3, 1) cho tất cả các trình độ tiếng Anh: | |||||
Mã môn học | Elective | Số tín chỉ | |||
IT024IU | Computer Graphics | 4 | |||
IT056IU | IT Project Management | 4 | |||
IT094IU | Information System Management | 4 | |||
IT096IU | Net-Centric Programming | 4 | |||
IT114IU | Software Architecture | 4 | |||
IT130IU | Digital Image Processing | 4 | |||
IT160IU | Data Mining | 4 | |||
IT133IU | Mobile Application Development | 4 | |||
IT134IU | Internet of Things | 4 | |||
IT157IU | Deep Learning | 4 | |||
IT158IU | UI Design and Evaluation | 4 | |||
Free elective | 4 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024 của Bộ GD&ĐT
Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2024 theo quy định của ĐHQG-HCM
Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi theo quy định của ĐHQG-HCM năm2024
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm2024
Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài)