Kế toán - HCMIU

NGÀNH KẾ TOÁN

Mã ngành: 7340301

CHI TIẾT CHUYÊN NGÀNH

Hiện nay ngành Kế toán tại đại học Quốc tế đang đào tạo một chuyên ngành

Chương trình Đào tạo chi tiết xem tại đây

 

  • Có nền tảng các kiến thức cơ bản vững chắc về kế toán và kiểm toán trong lĩnh vực kế toán nói chung (và các ngành kinh doanh liên quan như tài chính, quản trị kinh doanh) .
  • Có khả năng vận dụng sáng tạo đổi mới các kiến thức cơ bản trong ngành để giải quyết các vấn đề trong đa dạng lĩnh vực nghề nghiệp.
  • Hiểu rõ hơn các vấn đề về môi trường, xã hội, an ninh và kinh tế ảnh hưởng đến quyết định và đạo đức nghề nghiệp. Có phẩm chất chính trị tốt, sống và làm việc tuân theo pháp luật của nhà nước Việt Nam.
  • Có các kỹ năng mềm cần thiết. Có khả năng làm việc nhóm, khả năng lãnh đạo và kỹ năng quản lý. Có khả năng giao tiếp và làm việc chuyên môn bằng tiếng Anh (ở mức thành thạo).
  • Nhận thức và hiểu rõ tầm quan trọng của việc không ngừng học tập, trau dồi bản thân và khả năng học tập lâu dài.

Stt

Chuẩn đầu ra

1.

Kiến thức và lập luận ngành

1.1

Năng lực kiến thức:

– Khả năng hiểu và áp dụng các chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) và chuẩn mực kế toán quốc tế (IFRS) để lập và phân tích các báo cáo tài chính, đặc biệt cho các doanh nghiệp, tập đoàn đa quốc gia.

– Kiến thức lý thuyết và khả năng vận dụng trong lĩnh vực kế toán quản trị, giúp sinh viên lập, phân tích các báo cáo quản trị hỗ trợ doanh nghiệp ra các quyết định và kế hoạch ngắn và dài hạn.

– Kiến thức vững vàng về thuế, và các chính sách thuế của Việt Nam và quốc tế, có khả năng đánh giá, ra quyết định liên quan về chính sách thuế và tuân thủ thuế của doanh nghiệp, cá nhân.

– Kiến thức và khả năng vận dụng các quy trình kiểm toán theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam (VSA) và chuẩn mực Kiểm toán quốc tế (ISA),

– Hiểu và có khả năng đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ, hệ thống thông tin kế toán, quản trị cơ sở dữ liệu, tổ chức và quản lý dữ liệu kế toán của các doanh nghiệp, tập đoàn.

– Kiến thức và kỹ năng liên quan đến các vấn đề kế toán quốc tế trong thời đại toàn cầu hóa. (PLO1)

2.

Kỹ năng, thái độ cá nhân và nghề nghiệp

2.1

Kỹ năng phân tích:

– Khả năng phân tích các báo cáo tài chính, báo cáo quản trị, báo cáo thuế, và báo cáo kiểm toán nhằm giúp doanh nghiệp ra các quyết định ngắn và dài hạn.

– Khả năng suy luận phản biện, kiểm tra, đánh giá các vấn đề về rủi ro và sự đảm bảo, tin cậy của thông tin kế toán, từ đó đưa ra giải pháp phù hợp trong lĩnh vực kế toán kiểm toán (PLO3)

2.2

Kỹ năng nghiên cứu:

– Khả năng nghiên cứu và phát triển trong lĩnh vực Kế toán Kiểm toán.

– Khả năng nghiên cứu luật, chuẩn mực, nghị định, thông tư khi được tiếp xúc với một vấn đề kế toán và đề ra phương án tối ưu cho doanh nghiệp (PLO4)

2.3

Kỹ năng tổ chức quản lý:

– Kĩ năng tổ chức và quản lý trong hoạt động nghề nghiệp Kế toán Kiểm toán. (PLO5)

2.4

Kỹ năng xử lý thông tin:

– Kĩ năng ứng dụng công nghệ thông tin tiên tiến trong lĩnh vực Kế toán Kiểm toán (MS-Office hoặc phần mềm chuyên dụng). (PLO6)

2.5

Thái độ :

Sinh viên tôn trọng nguyên tắc đạo đức, trách nhiệm nghề nghiệp và quy định nghề nghiệp; nhiệt tình và có trách nhiệm với công việc. (PLO9)

3.

Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp

3.1

Kỹ năng làm việc nhóm: Sinh viên chứng tỏ được kĩ năng giao tiếp, làm việc theo nhóm, tranh luận, trình bày ý tưởng. (PLO7).

3.2

Quan điểm chính trị: Sinh viên theo học ngành Kế toán tại trường Đại học Quốc tế – Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh có kiến thức căn bản về cấu trúc và nguyên tắc của đường lối chính trị của Đảng cộng sản Việt Nam và những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lênin. (PLO2).

4.

Năng lực thực hành nghề nghiệp

4.1

Đạo đức nghề nghiệp: Tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán. Cụ thể là, phải thực hiện công việc kế toán, kiểm toán theo những kỹ thuật và chuẩn mực chuyên môn đã quy định trong chuẩn mực kế toán, chuẩn mực kiểm toán Việt Nam, quy định của hiệp hội nghề nghiệp và các quy định pháp luật hiện hành. Tuân thủ nội quy, kỷ luật của doanh nghiệp và pháp luật nhà nước. (PLO8).

4.2

Sinh viên có khả năng thu thập, xử lý thông tin, ứng dụng các phương pháp mới và quy định hiện hành trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế tài chính của Việt Nam và quốc tế. Yêu thích và nỗ lực phát triển nghề nghiệp, tham gia hoạt động của các tổ chức nghề nghiệp, phấn đấu thi đạt chứng chỉ nghề nghiệp có giá trị trong và ngoài nước như: VACPA (Việt Nam), CPA Australia, ACCA (UK), CIMA (UK), CMA (US), CFM (US). Tôn trọng sự khác biệt đa dạng trong môi trường đa văn hoá, chủ động và nỗ lực trong việc cải thiện môi trường làm việc theo hướng tích cực. (PLO10).

 

Giáo sư

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Tổng cộng

Khoa QTKD

1

2

17

25

45

TT

 

Vị trí

Diện tích

(m²)

Giá trị đầu tư

(tỷ đồng)

NSNN

 

Phòng mô phỏng QTKD

LA1-301

96

 

 

 

Phòng mô phỏng QTKD

LA1-302

96

 

 

II

Đào tạo CƠ BẢN

 

 

27.05

22.42

1

Server

 

 

20.62

20.62

2

Phòng labAnh ngữ

 

 

0.9

0.9

 

Phòng LabAnh ngữ 1

LA1-507

60

 

 

 

Phòng LabAnh ngữ 2

LA1-508

60

 

 

 

Phòng LabAnh ngữ 3

LA1-509

90

 

 

3

PTN Vật lý

LA1-403

60

4

0.9

II

Tòa nhà Khối LHTN-1

 

 

 

113

IV

Tòa nhà Khối LHTN-2

 

 

 

 

V

Thiết bị phục vụ đào tạo

 

 

 

3

STT
Nội dung chương trình
MSMH
Tín chỉ
Tổng cộngLý thuyếtThực hành/ Thí nghiệmKhác (nếu có)
1
Kiến thức giáo dục đại cương
 53   
1.1
Các môn lý luận chính trị
 11   
Triết học Mac-LeninPE015IU3   
Kinh tế chính trị Mac-LeninPE016IU2   
Tư tưởng Hồ Chí MinhPE017IU2   
Chủ nghĩa xã hội khoa họcPE018IU2   
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt NamPE019IU2   
1.2
Khoa học xã hội 9   
Bắt buộc 6   
Kinh tế vĩ môBA119IU3   
Kinh tế vi môBA117IU3   
Tự chọn: Chọn 1 trong 2 môn
 3   
Xã hội họcBA197IU3   
Tâm lý họcBA118IU3   
1.3
Nhân văn – nghệ thuật
 9   
Bắt buộc 6   
Pháp luật Việt Nam đại cươngBA167IU3   
Tư duy lý luậnPE008IU3   
Tự chọn 3   
Địa lý kinh tế thế giớiPE007IU3   
Lịch sử và văn hóa Việt NamPE010IU3   
1.4
Ngoại ngữ 8   
Tiếng anh chuyên ngành 1EN007IU4   
Tiếng anh chuyên ngành 2EN008IU4   
1.5
Toán/ Tin học/ KHTN/ Môi trường
 13   
Thuật toán trong Kinh doanhBA282IU4   
Khoa học môi trườngPE014IU3   
Thống kê trong kinh doanhBA080IU3   
Tin học quản lýBA120IU3   
1.6
Giáo dục thể chất
     
Giáo dục thể chất 1PT001IU    
Giáo dục thể chất 2PT002IU    
1.7
Giáo dục quốc phòng
 4 tuần   
2
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
     
2.1
Kiến thức cơ sở ngành
 30   
 Thảo luận chuyên đề 1BA256IU3   
 Kế toán tài chính IBA283IU3   
 Quản trị kinh doanh đại cươngBA115IU3   
 Nguyên lý tiếp thịBA003IU3   
 Đạo đức kinh doanhBA020IU3   
 Giao tiếp trong kinh doanhBA006IU3   
 Hành vi tổ chứcBA130IU3   
 Nguyên lý Quản trị Tài chínhBA016IU3   
 Luật kinh doanhBA081IU3   
 Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanhBA161IU3   
2.2
Kiến thức ngành chính
     
2.2.1
Kiến thức chung của ngành
 35   
Bắt buộc     
Kế toán tài chính IIBA284IU3   
Kế toán quản trịBA010IU3   
ThuếBA087IU3   
Kế toán chi phíBA276IU3   
Phân tích báo cáo tài chínhBA277IU3   
Kiểm toán căn bảnBA057IU3   
Hệ thống thông tin kế toánBA278IU3   
Báo cáo tài chính và các quyết định quản trịBA222IU3   
Tài chính doanh nghiệpBA054IU3   
Phân tích và báo cáo tài chính nâng caoBA279IU3   
Kiểm toán nâng caoBA280IU3   
Thảo luận chuyên đề ngành Kế toánBA281IU2   
2.2.2
Kiến thức tự chọn ngành chính
 9   
Tự chọn
(Chọn 3 môn từ các môn sau đây)
     
Quản trị tài chính quốc tếBA051IU3   
Chuyên đề nghiên cứu khoa họcBA150IU3   
Kinh tế lượng cho lĩnh vực tài chínhBA174IU3   
Quản trị rủi ro ngân hàngBA189IU3   
Chứng khoán có thu nhập cố địnhBA215IU3   
Chứng khoán phái sinh và (công cụ) quản lý rủi roBA216IU3   
Tài chính hành viBA217IU3   
Phân tích tín dụng và cho vayBA218IU3   
Thực tập chuyên sâuBA255IU3   
Thảo luận chuyên đề ngành Quản trị Khách sạn – Nhà hàngBA272IU2   
Thảo luận chuyên dề ngành tiếp thịBA275IU2   
Thảo luận chuyên đề ngành Quản trị doanh nghiệpBA274IU2   
Thảo luận chuyên đề ngành kinh doanh quốc tếBA273IU2   
Thảo luận chuyên đề ngành kế toánBA281IU2   
2.3
Thực tập, tốt nghiệp
 15   
Thực tập tốt nghiệpBA153IU3   
Luận văn tốt nghiệpBA170IU12   
 
Tổng cộng kiến thức toàn khóa
 1391390 

CƠ SỞ VẬT CHẤT & PHÒNG THÍ NGHIỆM

CƠ HỘI VIỆC LÀM

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Phương thức 1

Thi THPT

Phương thức 2

Ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐHQG

Phương thức 3

Xét tuyển thẳng theo quy định của bộ GD & ĐT

Phương thức 4

Thi ĐGNL của Đại học QG TP. HCM

Phương thức 5

Xét tuyển dành cho chương trình IU cấp bằng

Phương thức 6

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (dành cho các chương trình liên kết)

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

HOẠT ĐỘNG SINH VIÊN

SINH VIÊN - HỌC VIÊN TIÊU BIỂU

ĐỐI TÁC DOANH NGHIỆP

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ