Đơn vị cấp bằng: Trường Đại học Quốc Tế – Đại học Quốc gia TP.HCM
Cơ sở đào tạo: Khoa Kỹ thuật Hóa học và Môi trường
Kiểm định: MOET (2016), AUN (2018), ASIIN (2024)
Tên của bằng cấp: Kỹ sư Kỹ thuật Hóa học (Bachelor of Engineering in Chemical Engineering)
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật Hóa học (Chemical Engineering)
Khoa Kỹ thuật hóa học & Môi trường được thành lập vào ngày 14 tháng 09 năm 2022 từ sự kết hợp giữa Bộ môn Bộ môn Kỹ thuật Hóa học và Kỹ thuật Môi trường. Chương trình đào tạo kỹ sư Hóa học và kỹ sư Môi trường tại Trường Đại học Quốc Tế được thiết kế với triết lý “job ready” và hướng đến đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động toàn cầu về nguồn kỹ sư có đủ trình độ thực tế, sử dụng tiếng Anh tốt và thành thạo các kỹ năng trong lĩnh vực Hóa học và Môi trường.
Chương trình Đào tạo chi tiết xem tại đây
Đào tạo kỹ sư hóa học với triết lý ‘Job ready’, cụ thể như sau:
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có đủ năng lực làm việc trong các lĩnh vực sau:
Học kỳ | Mã MH | Tên MH | Tín chỉ | |||
Tiếng việt | Tiếng Anh (*) | Tổng cộng | Lý thuyết | Thực hành/ Thí nghiệm | ||
HỌC KỲ I | 16 | |||||
I (16 tín chỉ) | EN007IU | Tiếng Anh chuyên ngành 1 (kỹ năng viết) | Writing AE1 | 2 | 2 | 0 |
EN008IU | Tiếng Anh chuyên ngành 1 (kỹ năng nghe) | Listening AE1 | 2 | 2 | 0 | |
MA001IU | Toán 1 | Calculus 1 | 4 | 4 | 0 | |
CH011IU | Hóa đại cương | Chemistry for Engineers | 3 | 3 | 0 | |
PE015IU | Triết học Mac-Lenin | Philosophy of Marxism and Leninism | 3 | 3 | 0 | |
PE016IU | Kinh tế chính trị Mác-Lenin | Political Economics of Marxism and Leninism | 2 | 2 | 0 | |
PT001IU | Giáo dục thể chất 1 | Physical Training 1 | 3 | 0 | 3 | |
HỌC KỲ II | 17 | |||||
II (17 tín chỉ) | EN011IU | Tiếng Anh chuyên ngành 2 (kỹ năng viết) | Writing AE2 | 2 | 2 | 0 |
EN012IU | Tiếng Anh chuyên ngành 2 (kỹ năng nói) | Speaking AE2 | 2 | 2 | 0 | |
MA003IU | Toán 2 | Calculus 2 | 4 | 4 | 0 | |
PE021IU | Pháp luật đại cương | General Law | 3 | 3 | 0 | |
PH013IU | Vật lý 1 | Physics 1 – Mechanics | 2 | 2 | 0 | |
CE205IU | Cơ học lưu chất | Fluid Mechanics | 2 | 2 | 0 | |
CE206IU | Thực hành Cơ lưu chất | Fluid Mechanics Lab | 1 | 0 | 1 | |
CH012IU | Thực hành hóa đại cương | Chemistry Laboratory | 1 | 0 | 1 | |
PT002IU | Giáo dục thể chất 2 | Physical Training 2 | 3 | 0 | 3 | |
HỌC KỲ III | 17 | |||||
III (17 tín chỉ) | CHE1011IU | Nhập môn kỹ thuật hóa học | Introduction to Chemical Engineering | 2 | 2 | 0 |
CHE2103IU | Hóa vô cơ | Inorganic Chemistry | 3 | 3 | 0 | |
CHE2104IU | Thực hành Hóa vô cơ | Inorganic Chemistry Lab | 1 | 0 | 1 | |
ENEE1019IU | Thống kê ứng dụng | Applied Statistics | 2 | 2 | 0 | |
ENEE1020IU | Thực hành Thống kê ứng dụng | Applied Statistics Lab | 1 | 0 | 1 | |
ENEE1001IU | Vẽ kỹ thuật | Engineering Drawing | 3 | 3 | 0 | |
CHE0011IU | Cơ ứng dụng | Applied Mechanics | 2 | 2 | 0 | |
PE008IU | Tư duy phân tích | Critical Thinking | 3 | 3 | 0 | |
HỌC KỲ IV | 13 | |||||
IV (13 tín chỉ) | CHE1051IU | Hóa phân tích 1 | Analytical Chemistry 1 | 3 | 3 | 0 |
CHE1031IU | Hóa lý 1 | Physical Chemistry 1 | 3 | 3 | 0 | |
CHE1081IU | Hóa hữu cơ 1 | Organic Chemistry 1 | 3 | 3 | 0 | |
PE017IU | Chủ nghĩa xã hội khoa học | Scientific socialism (2,0) | 2 | 2 | 0 | |
CHE4052IU | Thực tập 1 | Internship 1 (0,2) | 2 | 0 | 2 | |
HỌC KỲ HÈ Năm II | ||||||
Giáo dục quốc phòng | Military education | Bắt buộc | ||||
HỌC KỲ V | 19 | |||||
V (19 tín chỉ) | CHE2011IU | Động học phản ứng và xúc tác | Reaction Kinetics and Catalysis | 3 | 3 | 0 |
PE019U | Tư tưởng HCM | Ho Chi Minh’s Thoughts | 2 | 2 | 0 | |
CHE1043IU | Hóa lý 2 | Physical Chemistry 2 | 2 | 2 | 0 | |
CHE1044IU | Thực hành Hóa lý 2 | Physical Chemistry 2 Lab | 1 | 0 | 1 | |
CHE2051IU | Quá trình và thiết bị truyền nhiệt | Heat Transfer Operations | 3 | 3 | 0 | |
CHE2041IU | Quá trình và thiết bị truyền khối | Mass Transfer Operations | 3 | 3 | 0 | |
CHE1091IU | Hóa hữu cơ 2 | Organic Chemistry 2 | 3 | 3 | 0 | |
CHE1092IU | Thực hành Hóa hữu cơ | Organic Chemistry Laboratory | 2 | 0 | 2 | |
HỌC KỲ VI | 17 | |||||
VI (17 tín chỉ) | CHE2023IU | Hóa tính toán | Computational Chemistry | 2 | 2 | 0 |
CHE2025IU | Thực hành hóa tính toán | Computational Chemistry Lab | 1 | 0 | 1 | |
CHE2071IU | Các quá trình và thiết bị cơ học | Mechanical Unit Operations | 3 | 3 | 0 | |
CHE2034IU | Mô phỏng và tối ưu hóa | Simulation and Optimization | 2 | 2 | 0 | |
CHE2035IU | Thực hành Mô phỏng và tối ưu hóa | Simulation and Optimization Lab | 1 | 0 | 1 | |
CHE1061IU | Hóa phân tích 2 | Analytical Chemistry 2 | 3 | 3 | 0 | |
CHE4012IU | Nghiên cứu 1 | Research 1 | 1 | 0 | 1 | |
CHE1062IU | Thực hành Hóa phân tích | Analytical Chemistry Laboratory | 2 | 0 | 2 | |
PE018IU | Lịch sử ĐCSVN | History of Vietnamese Communist Party | 2 | 2 | 0 | |
HỌC KỲ HÈ Năm III | 3 | |||||
(3 tín chỉ) | CHE4062IU | Thực tập 2 | Internship 2 (0,3) | 3 | 0 | 3 |
HỌC KỲ VII | 18 | |||||
VII (18 tín chỉ) | CHE1104IU | Hóa sinh | Biochemistry | 3 | 3 | 0 |
CHE1105IU | Thực hành Hóa sinh | Biochemistry Lab | 1 | 0 | 1 | |
CHE1021IU | Đo lường và điều khiển quá trình | Process Instrumentation and Control | 2 | 2 | 0 | |
CHE2061IU | Kỹ thuật phản ứng | Chemical Reaction Engineering | 3 | 3 | 0 | |
Chọn 3 môn học bất kỳ (ít nhất 9 tín chỉ) | 9 | |||||
CHE3111IU | Kỹ thuật hóa học xanh | Green Chemical Engineering | 3 | 3 | 0 | |
CHE3211IU | Vật liệu nano | Nanomaterials | 3 | 3 | 0 | |
CHE3221IU | Vật liệu sinh học | Biomaterials | 3 | 3 | 0 | |
CHE3311U | Tổng hợp hữu cơ | Organic Chemistry Synthesis | 3 | 3 | 0 | |
CHE3414IU | Vẽ kỹ thuật nâng cao | Advanced Engineering Drawing | 2 | 2 | 0 | |
CHE3415IU | Thực hành Vẽ kỹ thuật Nâng cao | Advanced Engineering Drawing Lab | 1 | 0 | 1 | |
CHE3121IU | Hóa môi trường 1 | Environmental Chemistry 1 | 3 | 3 | 0 | |
CHE3131IU | Hóa môi trường 2 | Environmental Chemistry 2 | 3 | 3 | 0 | |
CHE3231IU | Xúc tác dị thể | Heterogeneous Catalysis | 3 | 3 | 0 | |
CHE3324IU | Các phương pháp nghiên cứu cho hợp chất thiên nhiên và thuốc | Methods for Natural Products and Drugs | 3 | 3 | 0 | |
CHE3421IU | Thiết kế đường ống và thiết bị | Pipping and Instruments System Design | 3 | 3 | 0 | |
CHE3141IU | Năng lượng bền vững | Sustainable Energy | 3 | 3 | 0 | |
CHE3151IU | Chế biến khí thiên nhiên | Natural Gas Processing | 3 | 3 | 0 | |
CHE3241IU | Hóa sinh vô cơ | Bioinorganic Chemistry | 3 | 3 | 0 | |
CHE3331IU | Hóa dược | Medicinal Chemistry | 3 | 3 | 0 | |
CHE3431IU | Vận hành nhà máy xử lý | Treatment Plant Operation | 3 | 3 | 0 | |
CHE3251IU | Hóa học ăn mòn | Corrosion Chemistry | 3 | 3 | 0 | |
CHE0032IU | Đồ án môn học 1 | Project 1 | 1 | 0 | 1 | |
CHE0042IU | Đồ án môn học 2 | Project 2 | 2 | 0 | 2 | |
HỌC KỲ VIII | 18 | |||||
VIII (18 tín chỉ) | CHE2092IU | Thiết kế và mô phỏng quá trình hóa học | Chemical Process Design and Simulation | 3 | 0 | 3 |
CHE1012IU | Thực hành Kỹ thuật hóa học | Chemical Engineering Lab | 1 | 0 | 1 | |
CHE4512IU | Đề cương luận văn | Pre-thesis | 2 | 0 | 2 | |
CHE1111IU | Hóa học công nghiệp | Industrial Chemistry | 2 | 2 | 0 | |
CHE2081IU | An toàn sức khỏe nghề nghiệp và môi trường | Occupational Health Safety and Environment (HSE) | 2 | 2 | 0 | |
CHE0031IU | Phương pháp nghiên cứu khoa học | Research Methodology | 2 | 2 | 0 | |
PE020IU | Đạo đức và kỹ năng nghề nghiệp | Engineering Ethics and Professional Skills | 3 | 3 | 0 | |
Kinh tế – Quản lý (chọn 1 trong 4môn) | Economy – Management | 3 | 3 | 0 | ||
IT120IU | Khởi nghiệp | Entrepreneurship | 3 | 3 | 0 | |
ENEE4011IU | Quản lý dự án kỹ thuật | Engineering Project Management | 3 | 3 | 0 | |
BA1I5IU | Quản trị học | Introduction to Business Administration | 3 | 3 | 0 | |
BA1511IU | Sáng lập doanh nghiệp | Entrepreneurship and Small Business Management | 3 | 3 | 0 | |
HỌC KỲ HÈ Năm IV | 3 | |||||
(3 tín chỉ) | CHE4072IU | Thực tập 3 | Internship 3 (0,3) | 3 | 0 | 3 |
HỌC KỲ IX | 10 | |||||
IX (10 tín chỉ) | CHE4522IU | Luận văn | Thesis | 10 | 0 | 10 |
Tổng cộng | 151 |
Khoa Kỹ thuật Hóa học và Môi trường vận hành 04 phòng thí nghiệm, tạo cơ hội cho sinh viên học hỏi thông qua việc thực hiện thí nghiệm. Các không gian chuyên dụng này cho phép sinh viên thử nghiệm các khái niệm khoa học và phát triển kỹ năng nghiên cứu quan trọng trong một môi trường an toàn và hấp dẫn. Các cơ sở phòng thí nghiệm cũng thúc đẩy các nghiên cứu do các giảng viên và nghiên cứu viên của Khoa thực hiện.
Ngoài ra, chúng tôi có một phòng thí nghiệm hợp tác là Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Phân tích Hóa học, Thực phẩm và Môi trường (Laboratory for Chemistry, Food and Environment Researches and Analysis, LCFERA), phục vụ nghiên cứu đa ngành trong các lĩnh vực khoa học sự sống, hóa học và thực phẩm, công nghệ thực phẩm và môi trường, biến đổi khí hậu, hóa học và môi trường.
Phòng thí nghiệm Giảng dạy (Teaching Lab) được thành lập vào năm 2019 với tổng diện tích sàn 90 m2, được trang bị các thiết bị phân tích môi trường hiện đại do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Trường Đại học Quốc tế tài trợ.
Phòng thí nghiệm Kỹ thuật (Engineering Lab) được thành lập vào năm 2023 với tổng diện tích sàn 70 m2, được trang bị các mô hình kỹ thuật hiện đại.
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Phân tích Hóa học, Thực phẩm và Môi trường (Laboratory for Chemistry, Food and Environment Researches and Analysis, LCFERA) được thành lập vào năm 2023 với tổng diện tích sàn là 90 m2, được trang bị các thiết bị phân tích hiện đại. LCFERA được chia sẻ giữa Khoa Kỹ thuật hóa học và môi trường và Khoa Công nghệ thực phẩm.
Phòng thí nghiệm Tính toán và Mô phỏng liên ngành (Interdisciplinary Modeling and Simulation Laboratory) được thành lập vào năm 2014 với máy tính hiệu năng cao HPC cùng với các phần mểm khoa học chuyên dụng. Ngoài ra, GV và sinh viên của Khoa được sử dụng các máy tính HPC của các đối tác nước ngoài như Nhật Bản, Mỹ, Singapore và Đài Loan.
Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025