Hóa học (Hóa sinh) - HCMIU

NGÀNH HÓA HỌC (HÓA SINH)

Mã ngành: 7440112

CHI TIẾT CHUYÊN NGÀNH

Bộ môn Hóa Ứng dụng được thành lập vào năm 2014, là một trong năm Bộ môn thuộc Khoa Công nghệ Sinh học – trường Đại học Quốc Tế – Đại học Quốc gia Tp.HCM. Cùng đội ngũ giảng viên và nghiên cứu viên với chuyên môn cao được đào tạo sau đại học tại các trường đại học uy tín trên thế giới, Bộ môn Hóa Ứng dụng tiên phong trong công tác đào tạo Cử nhân Hóa học có chuyên ngành Hóa sinh nhằm cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho xã hội.

Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học bao gồm chiết tách các hợp chất thiên nhiên (từ nguồn nguyên liệu thảo dược, dược liệu cổ truyền cũng như các phụ phẩm trong sản xuất nông nghiệp), đánh giá hoạt tính sinh học, tạo tiền đề phát triển mỹ phẩm và dược phẩm có thể ứng dụng trong thực tiễn, nhằm mục đích phục vụ cộng đồng.

Chương trình Đào tạo chi tiết xem tại đây

Hóa sinh là chuyên ngành khoa học nghiên cứu về bản chất và cấu trúc của vật chất, tính chất lý hóa và biến đổi của vật chất trong cơ thể người cũng như động thực vật. Ngoài việc đẩy mạnh nghiên cứu cơ bản, Bộ môn đã và đang đầu tư nghiên cứu theo các hướng chuyên ngành:

  • Hóa sinh cơ bản: Có kỹ năng cơ bản về tiến trình Hóa Sinh trong cơ thể người, động thực vật và triển khai nghiên cứu ở mức cơ bản.
  • Hóa sinh Y dược: có các kỹ năng căn bản trong quá trình nghiên cứu sản xuất tinh chế và tách chiết dược phẩm, có thể tham gia các công tác kiểm tra và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
  • Dưỡng dược: nghiên cứu xác định thành phần dinh dưỡng từ nguồn thực vật tự nhiên và áp dụng vào các sản phẩm bổ sung dinh dưỡng an toàn.
  • Mỹ phẩm và Mỹ dược: nắm vững kiến thức và kỹ năng điều chế mỹ phẩm cũng như những kỹ thuật tinh chiết hoạt chất thiên nhiên kết hợp vào mỹ phẩm.
  • Dinh dưỡng: có khả năng xét nghiệm, đánh giá thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm và tư vấn dinh dưỡng cho cộng đồng.
No.CoursesNOCCourse codeParallel CoursePrerequisite
 SEMESTER I21   
1Calculus 1 (4,0)4MA001IU  
2Biology (3,0)3BT311IU  
3Practice in Biology (0,1)1BT312IUBT311IU 
4Chemistry for Engineers (3,0)3CH011IU  
5Chemistry Lab1CH012IU  
6AE 1 (4,0)4
EN007IU, EN008IU
  
7Physics 1 (2,0)2PH013IU  
8Physical Training 13PT001IU  
 SEMESTER II21   
1AE 2 (4,0)4
EN011IU, EN012IU
  
2Biostatistics (2,0)2BT317IU  
 
Practice in Biostatistics (0,1)
1BT318IUBT317IU 
3Critical Thinking (3,0)3PE008IU  
4Inorganic Chemistry (3,0)3BTBC103IU CH011IU
5Inorganic Chemistry lab (0,1)1BTBC104IUBTBC213IU 
6Physics 2 (2,0)2PH014IU  
7Introduction to Biochemistry (2,0)2BTBC102IU  
8Physical Training 23PT002IU  
SUMMER SEMESTER I8   
1Philosophy of Marxism and Leninism3PE015IU  
2Political economics of Marxism and Leninism2PE016IU  
3Environmental Science (3,0)3PE014IU  
 SEMESTER III18   
1Fundamentals of Analytical Chemistry (3,0)3BTBC213IU CH011IU
2Fundamental in analytical chemistry lab (0,1)1BTBC214IUCH011IU 
3Biochemistry 1 (3,0)3BTBC209IU BT311IU
4Genetics (3,0)3BT313IU BT311IU
BT150IU
5Practice in Genetics (0,1)1BT314IUBT313IU 
6Scientific socialism (3,0)2PE017IU 
Philosophy of Marxism and Leninism,
Political economics of Marxism and Leninism
7Scientific Writing Workshop (2,0)2BT200IU  
8Organic Chemistry 1 (3,0)3BTBC201IU 
Chemistry for engineers
 SEMESTER IV21   
1Organic Chemistry Lab (0,2)2BTBC207IU  
2Biochemistry 2 (3,0)3BTBC211IU BT311IU
3Biochemistry 2 lab (0,2)2BTBC212IUBTBC211IU 
4Instrumental Analysis (3,0)3BTBC204IU  
5Instrumental analysis lab (0,1)1BTBC216IUBTBC204IU 
6Organic Chemistry 2 (3,0)3BTBC206IU 
Chemistry for engineers
7Physical Chemsitry (3,0)3BT405IU  
8History of Vietnamese Communist Party2PE018IU 
Philosophy of Marxism and Leninism,
Political economics of Marxism and Leninism,
Scientific socialism
9Ho Chi Minh’s Thoughts2PE019U 
Philosophy of Marxism and Leninism,
Political economics of Marxism and Leninism,
Scientific socialism
 SEMESTER V17   
1Microbiology (3,0)3BT321IU  
2Practice in Microbiology (0,1)1BT322IUBT321IU 
3Bioinformatics (3,0)4BT337IU  
4
Practice in Bioinformatics
 BT338IUBT337IU 
5Biophysical Chemistry (3,0)3BTBC302IU 
Chemistry for engineers
6Biopharmaceutics (3,0)3BTBC304IU 
Organic Chemistry 1
Organic Chemistry 2
7Enzymology (3,0)3BTBC315IU Biology
8Enzymology lab (0,1)1BTBC316IUBTBC315IU 
 SEMESTER VI19   
1Methods in Biochemistry (3,0)3BTBC313IU Biology
 
Methods in biochemistry lab (0,2)
2BTBC314IUBTBC313IU 
2Fermentation Technology (3,0)3BTBC415IU BTBC315IU
 
Fermentation Technology lab (0,1)
1BTBC416IUBTBC415IU 
3Immunology (3,0)3BT335IU Biology
 
Practice in Immunology (0,1)
1BT336IUBT335IU 
46 credits from Free Elective courses6   
SUMMER SEMESTER IV   
1Internship (0,2)2BTBC309IU 
Min 90 credits accumulated
 SEMESTER VII16   
1Clinical Biochemistry (3,0)3BTBC413IU  
2Clinical biochemistry lab (0,1)1BTBC414IUBTBC413IU 
312 credits from Professional Elective courses12   
 SEMESTER VIII12   
1Thesis (0,12)12BT179IU 
Min 123 credits accumulated
      
 
Free Elective courses (min 6 credits)
  Parallel CoursePrerequisite
1Project Management (3,0)3IS050IU  
2Production and Operation management (3,0)3BA164IU  
3Logistics and Supply chain Management (3,0)3IS029IU  
4Principles of Marketing (3,0)3BA003IU  
      
      
Professional Elective courses (min 12 credits)Parallel CoursePrerequisite
1Nutritional Biochemistry (3,0)3BTBC317IU BTBC209IU,
BTBC211IU
2Nutritional Biochemistry Lab (0,1)1BTBC318UBTBC317IU 
3Nutrition Therapy (3,0)3BTBC417IU BTBC209IU,
BTBC211IU
4Nutrition Therapy Lab (0,1)1BTBC418IUBTBC417IU 
5Clinical Nutrition (3,0)3BTBC419IU BTBC209IU,
BTBC211IU
6Clinical Nutrition Lab (0,1)1BTBC420IUBTBC419IU 
7Drug Development (3,0)3BTBC408IU 
Organic Chemistry 2
8Comestics and Cosmeceuticals 1 (3,0)3BTBC409IU 
Organic Chemistry 2
9Comestics and Cosmeceuticals 2 (3,0)3BTBC410IU 
Comestics and Cosmeceuticals 1
10Comestics and Cosmeceuticals Lab (0,2)2BTBC411IU 
Comestics and Cosmeceuticals 1
11Nutraceuticals (3,0)3BTBC421IU BTBC206IU
12Nutraceuticals Lab (0,1)1BTBC422IUBTBC421IU 

CƠ HỘI VIỆC LÀM

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024

Phương thức 2

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024 của Bộ GD&ĐT

Phương thức 3

Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2024 theo quy định của ĐHQG-HCM

Phương thức 4

Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi theo quy định của ĐHQG-HCM năm2024

Phương thức 5

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm2024

Phương thức 6

Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế

Phương thức 7

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài)

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

HOẠT ĐỘNG SINH VIÊN

SINH VIÊN - HỌC VIÊN TIÊU BIỂU

ĐỐI TÁC DOANH NGHIỆP

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ