Công nghệ thực phẩm - HCMIU

NGÀNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

Mã ngành: 7540101

CHI TIẾT CHUYÊN NGÀNH

Bộ môn Công nghệ Thực Phẩm (BM CNTP) được thành lập năm 2010 theo Quyết định số 710/QĐ-ĐHQT-TCHC ngày 26 tháng 10 năm 2010 trực thuộc khoa Công nghệ Sinh học, trường Đại học Quốc tế nhằm mục đích giảng dạy các bậc đào tạo đại học, sau đại học ngành CNTP, nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực CNTP và phục vụ nhu cầu cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho các ngành công nghiệp và xã hội.

Bộ môn Công nghệ Thực Phẩm (BM CNTP) được thành lập năm 2010 theo Quyết định số 710/QĐ-ĐHQT-TCHC ngày 26 tháng 10 năm 2010 trực thuộc khoa Công nghệ Sinh học, trường Đại học Quốc tế nhằm mục đích giảng dạy các bậc đào tạo đại học, sau đại học ngành CNTP, nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực CNTP và phục vụ nhu cầu cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho các ngành công nghiệp và xã hội. Hiện nay cán bộ cơ hữu của Bộ môn bao gồm 04 PGS. TS., 03 TS, 02 Th.S và 05 cử nhân. Ngoài ra còn có các cán bộ cơ hữu khác của khoa Công nghệ sinh học, các giảng viên thỉnh giảng từ các trường đại học uy tín trong và ngoài nước tham gia công tác giảng dạy các môn liên quan.

Bộ môn được nhà trường đầu tư hệ thống phòng học, phòng thí nghiệm với các thiết bị hiện đại, và thư viện ngoại văn phong phú có chất lượng cao giúp học viên có điều kiện thực tập, nghiên cứu theo tiêu chuẩn đào tạo của các trường đại học danh tiếng nước ngoài. Vào năm 2017, Bộ môn CNTP đã đạt chứng nhận AUN (ASEAN University Network), mạng lưới các trường đại học hàng đầu của khu vực Đông Nam Á. Hiện nay các sinh viên tốt nghiệp của Bộ môn đều đã có việc làm ổn định tại các tổng công ty, công ty liên doanh trong nước và nước ngoài như tập đoàn Masan, Công ty CJ Cheiljedang (Hàn Quốc), Công ty Ajinomoto Việt Nam, Công ty Nestle Việt Nam, Công ty Suntory PepsiCo Việt Nam, Heineken Việt Nam, tập đoàn C.P,… Không những vậy, rất nhiều sinh viên tốt nghiệp của Bộ môn đã đạt học bổng và đi du học các chương trình thạc sĩ và tiến sĩ tại các trường danh tiếng trên toàn thế giới.

Chương trình Đào tạo chi tiết xem tại đây

Ngành Công nghệ Thực phẩm (Food Technology) của trường Đại học quốc tế đào tạo ra các kỹ sư thực phẩm, với các mục tiêu cụ thể như sau:

+ Có khả năng ra quyết định trong quản lý thực phẩm (PO1): Phân tích, đánh giá và đưa ra các tiêu chuẩn, quy tắc quản lý về công nghệ thực phẩm (sở hữu công nghiệp thực phẩm, bao bì, nhãn mác), chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm nhằm phục vụ việc ra quyết định cho nhà quản lý.

+ Có khả năng cung cấp các dịch vụ thực phẩm (PO2): Tư vấn đầu tư chuyển giao công nghệ; tư vấn về dinh dưỡng, an toàn vệ sinh thực phẩm, cung cấp các dịch vụ kiểm định, kiểm soát chất luợng thực phẩm.

+ Có khả năng thiết kế, cải tiến và hoàn thiện sản phẩm thực phẩm (PO3): Nghiên cứu cải tiến, phát triển những sản phẩm thực phẩm mới có lợi cho sức khỏe con người; nghiên cứu cải tiến kỹ thuật sản xuất các sản phẩm thực phẩm và ứng dụng.

+ Có khả năng quản lý, vận hành, sản xuất thực phẩm (PO4): Phụ trách, tham gia quản lý kỹ thuật, chất lượng trong dây chuyền công nghệ sản xuất thực phẩm; tổ chức điều hành sản xuất và kinh doanh thực phẩm.

+ Có kỹ năng suy nghĩ phản biện, ra quyết định, giao tiếp quốc tế, làm việc nhóm (PO5): Có kỹ năng phân tích, đưa ra quyết định, giải pháp cho vấn đề, có những kỹ năng làm việc nhóm, làm việc trong môi trường quốc tế, đa văn hóa.

+ Có sức khỏe tốt, trách nhiêm cao với cộng đồng và nghề nghiệp P(O6): Có đạo đức nghề nghiệp, hiểu biết về luật pháp và các qui định quốc tế về an toàn thực phẩm, có sức khỏe tốt.

Định hướng đào tạo đại học Công nghệ Thực phẩm (CNTP) của Trường Đại học Quốc tế được xác định dựa trên các cơ sở quan trọng:

+ Chiến lược phát triển đào tạo của Đại học Quốc gia TPHCM.

+ Đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực CNTP trong nước và khu vực.

+ Phù hợp với xu thế đào tạo tại các nước tiên tiến, nhằm khai thác tiềm năng hợp tác đào tạo và nghiên cứu với các đối tác quốc tế.

Chương trình đào tạo ngành CNTP tại Trường Đai học Quốc tế được thiết kế  nhằm đào tạo các kỹ sư CNTP, có những nét chính như sau:

+ Cung cấp kiến thức rộng, cân bằng về các khoa học thực phẩm và kỹ thuật thực phẩm.

+ Cung cấp kiến thức cơ bản về quản lý thực phẩm (bao gồm cả quản lý sản xuất, chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm và vệ sinh môi trường).

+ Chú trọng đến kỹ năng thực hành và khả năng tiếp cận với thiết bị công nghệ cao.

+ Giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh (kỹ sư sau khi tốt nghiệp sẽ đạt trình độ tiếng Anh TOEF pBT 550 hoặc tương đương (IELTS 6.0, TOEFL iBT 60)).

STTMã MHTên môn họcTín chỉMH song hành (SH)/Môn học trước (HT)
Học kì I  20 
1MA001IUToán cao cấp 14 
2PH013IUVật lý 12 
3BT311IUSinh học đại cương3 
4CH011IUHóa đại cương3 
5CH012IUThực hành Hóa đại cương1 
6EN007IUTiếng anh chuyên ngành 12 
7EN008IUTiếng anh chuyên ngành 12 
8PT001IUGD thể chất 13 
Học kì II  19 
1MA019IUToán cao cấp 24 
2PH014IUVật lý 22 
3BTFT201IUNhập môn Khoa học và Công nghệ Thực phẩm3 
4CH009IUHóa hữu cơ3 
5EN011IUTiếng anh chuyên ngành 22 
6EN012IUTiếng anh chuyên ngành 22 
7PT002IUGD thể chất 23 
Học kì hè  7 
1PE015IUTriết học Mac Lenin3 
2PE016IUKinh tế chính trị Mac Lenin2 
3PE017IUChủ nghĩa xã hội khoa học2 
Học kì III  15 
1PE021IUPháp luật đại cương3 
2BTFT203IUCác nguyên lý Kỹ thuật Thực phẩm4Vật lý 2 (HT)
3BTFT156IUHóa học và Hóa sinh Thực phẩm3 
4BT317IUThống kê Sinh học2 
5BT318IUThực hành Thống kê Sinh học1Thống kê Sinh học  (SH)
6BTFT157IUPhát triển Bền vững Thực phẩm2 
Học kì IV  18 
1BTFT234IUVi sinh Thực phẩm3Nhập môn Khoa học và Công nghệ Thực phẩm (HT)
2BTFT254IUThực hành Vi sinh Thực phẩm1Vi sinh Thực phẩm (SH)
3BTFT205IUDinh dưỡng và Thực phẩm Chức năng3Nhập môn Khoa học và Công nghệ Thực phẩm (HT), Hóa học và Hóa sinh Thực phẩm (HT)
4PE018IULịch sử Đảng CSVN2Triết học Mac Lenin (HT), Kinh tế chính trị Mac Lenin (HT), Chủ nghĩa xã hội khoa học (HT)
5PE019IUTư tưởng Hồ Chí Minh2Triết học Mac Lenin (HT), Kinh tế chính trị Mac Lenin (HT), Chủ nghĩa xã hội khoa học (HT)
6BTFT331IUQuá trình và Thiết bị Thực phẩm 13Nhập môn Khoa học và Công nghệ Thực phẩm (HT), Các nguyên lý Kỹ thuật Thực phẩm  (HT)
7BTFT351IUThực hành Quá trình và Thiết bị Thực phẩm 11Quá trình và Thiết bị Thực phẩm 1 (SH)
8 Môn tự chọn IU3 
Học kì V  16 
1BTFT312IULuật Thực phẩm và Tiêu chuẩn Thực phẩm2 
2BTFT332IUPhân tích Thực phẩm3Hóa hữu cơ (HT), Nhập môn Khoa học và Công nghệ Thực phẩm (HT)
3BTFT352IUThực hành Phân tích Thực phẩm1Phân tích Thực phẩm (SH)
4BTFT236IUEnzyme và Lên men Thực phẩm3Nhập môn Khoa học và Công nghệ Thực phẩm (HT), Hóa học và Hóa sinh Thực phẩm (HT)
5BTFT256IUThực hành Enzyme và Lên men Thực phẩm1Enzyme và Lên men Thực phẩm (SH)
6BTFT303IUĐộc tố học và An toàn Thực phẩm3Nhập môn Khoa học và Công nghệ Thực phẩm (HT), Dinh dưỡng và Thực phẩm Chức năng (HT)
7BTFT306IUBao bì và Phụ gia Thực phẩm3Nhập môn Khoa học và Công nghệ Thực phẩm (HT)
Học kì VI  16 
1BTFT334IUQuá trình và Thiết bị Thực phẩm 23Nhập môn Khoa học và Công nghệ Thực phẩm (HT), Các nguyên lý Kỹ thuật Thực phẩm  (HT)
2BTFT354IUThực hành Quá trình và Thiết bị Thực phẩm 21Quá trình và Thiết bị Thực phẩm 2 (SH)
3BTFT305IUHệ thống Đảm bảo Chất lượng Thực phẩm3Thống kê Sinh học (HT)
4BTFT337IUPhân tích Vi sinh Thực phẩm2Vi sinh Thực phẩm  (HT)
5BTFT358IUThực hành Phân tích Vi sinh Thực phẩm1Phân tích Vi sinh Thực phẩm (SH), Thực hành Vi sinh Thực phẩm (HT)
6BTFT437IUPhân tích Cảm quan Thực phẩm2Thống kê Sinh học (HT)
7BTFT457IUThực hành Phân tích Cảm quan Thực phẩm1Phân tích Cảm quan Thực phẩm (SH), Thực hành Thống kê Sinh học (HT)
8 Môn tự chọn IU3 
Học kì hè  3 
1BTFT419IUThực tập ngành nghề 13Tích lũy tối thiểu 90 tín chỉ
Học kì VII  17 
1 Môn tự chọn chuyên ngành (2 môn)8 
2BTFT411IUCông nghệ Sau thu hoạch3Nhập môn Khoa học và Công nghệ Thực phẩm (HT), Hóa học và Hóa sinh Thực phẩm (HT)
3BTFT460IUVật lý Thực phẩm và Hệ keo3Các nguyên lý Kỹ thuật Thực phẩm (HT)
4BTFT359IUThiết kế Nhà máy Thực phẩm3Hệ thống Đảm bảo Chất lượng Thực phẩm (HT)
Học kì VIII  13 
1 Môn tự chọn chuyên ngành (1 môn)4 
2BTFT438IUPhát triển Sản phẩm Thực phẩm và Tiếp thị2Phân tích Cảm quan Thực phẩm (HT), Luật Thực phẩm và Tiêu chuẩn Thực phẩm (HT)
3BTFT458IUThực hành Phát triển Sản phẩm Thực phẩm và Tiếp thị1Phát triển Sản phẩm Thực phẩm và Tiếp thị  (SH), Thực hành Phân tích Cảm quan Thực phẩm (HT)
4BTFT316IUViết Báo cáo Khoa học và Thiết kế Thí nghiệm trong Khoa học Thực phẩm3Thống kê Sinh học (HT)
5BTFT469IUThực tập ngành nghề 23Tích lũy tối thiểu 90 tín chỉ
Học kì IX  12 
1BT179IULuận văn tốt nghiệp12Tích lũy tối thiểu 124 tín chỉ
Tổng cộng  150 
Môn tự chọn IU (tối thiểu 6 tín chỉ)
STTMã MHTên môn họcLoại MH (bắt buộc/tự chọn)Tín chỉMH song hành (SH)/Môn học trước (HT)
Tổng cộngLý thuyếtThực hành
1BT217IUDi truyền Phân tửTự chọn330 
2BT405IUHóa lýTự chọn330 
3CHE2041IUQuá trình và Thiết bị Truyền khốiTự chọn330 
4ENEE1001IUVẽ kỹ thuậtTự chọn330 
5IS050IUQuản lý Dự ánTự chọn330 
6IS062IUQuản lý Hậu cần & Chuỗi cung ứngTự chọn330 
7BA003IUNguyên lý MarketingTự chọn330 
8PE014IUKhoa học Môi trườngTự chọn330 
9PE020IUĐạo đức và Kỹ năng Nghề nghiệpTự chọn330 
10PE008IUTư duy Phân tíchTự chọn330 
        
Môn tự chọn chuyên ngành (tối thiểu 12 tín chỉ)
STTMã MHTên môn họcLoại MH (bắt buộc/tự chọn)Tín chỉMH song hành (SH)/Môn học trước (HT)
Tổng cộngLý thuyếtThực hành
1BTFT431IUCông nghệ Chế biến Sữa và Các sản phẩm sữaTự chọn330Quá trình và Thiết bị Thực phẩm 1 (HT)
2BTFT451IUThực hành Công nghệ Chế biến Sữa và Các sản phẩm sữaTự chọn101Thực hành Quá trình và Thiết bị Thực phẩm 1 (HT)
Công nghệ Chế biến Sữa và Các sản phẩm sữa (SH)
3BTFT432IUCông nghệ Đồ uốngTự chọn330Quá trình và Thiết bị Thực phẩm 1 (HT)
4BTFT452IUThực hành Công nghệ Đồ uốngTự chọn101Thực hành Quá trình và Thiết bị Thực phẩm 1 (HT)
Công nghệ Đồ uống (SH)
5BTFT433IUCông nghệ Chế biến Lương thựcTự chọn330Quá trình và Thiết bị Thực phẩm 1 (HT)
6BTFT453IUThực hành Công nghệ Chế biến Lương thựcTự chọn101Thực hành Quá trình và Thiết bị Thực phẩm 1 (HT)
Công nghệ Chế biến Lương thực (SH)
7BTFT439IUCông nghệ Dầu và Tinh dầuTự chọn330Quá trình và Thiết bị Thực phẩm 1 (HT)
8BTFT459IUThực hành Công nghệ Dầu và Tinh dầuTự chọn101Thực hành Quá trình và Thiết bị Thực phẩm 1 (HT)
 Công nghệ Dầu và Tinh dầu (SH)
9BTFT435IUCông nghệ Chế biến Các Sản phẩm thịtTự chọn330Quá trình và Thiết bị Thực phẩm 1 (HT)
10BTFT455IUThực hành Công nghệ Chế biến Các Sản phẩm thịtTự chọn101Thực hành Quá trình và Thiết bị Thực phẩm 1 (HT)
Công nghệ Chế biến Các Sản phẩm thịt (SH)
11BTFT436IUCông nghệ Chế biến Chè, Cà phê và CacaoTự chọn330Quá trình và Thiết bị Thực phẩm 1 (HT)
12BTFT456IUThực hành Công nghệ Chế biến Chè, Cà phê và CacaoTự chọn101Thực hành Quá trình và Thiết bị Thực phẩm 1 (HT)
 Công nghệ Chế biến Chè, Cà phê và Cacao (SH)

CƠ HỘI VIỆC LÀM

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024

Phương thức 2

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024 của Bộ GD&ĐT

Phương thức 3

Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2024 theo quy định của ĐHQG-HCM

Phương thức 4

Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi theo quy định của ĐHQG-HCM năm2024

Phương thức 5

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm2024

Phương thức 6

Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế

Phương thức 7

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài)

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

HOẠT ĐỘNG SINH VIÊN

SINH VIÊN - HỌC VIÊN TIÊU BIỂU

ĐỐI TÁC DOANH NGHIỆP

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ