Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro là một lĩnh vực đa ngành gồm lý thuyết tài chính, các phương pháp và công cụ toán học và lập trình ứng dụng.
Trang bị cho sinh viên các kỹ năng và kiến thức chuyên môn về lý thuyết và các phương thức tiếp cận các quy trình phân tích, dự báo, quản trị rủi ro và các ứng dụng trong các tình huống thực tế trong lĩnh vực tài chính và các vấn đề liên quan.
Chương trình Đào tạo chi tiết xem tại đây
Ngoài những mục tiêu và cơ hội nghề nghiệp của từng chuyên ngành thì sinh viên ngành Tài chính và Quản trị rủi ro sẽ được trang bị các kiến thức, kỹ năng và các khả năng sau khi ra trường như sau:
Có kiến thức cơ bản tốt về Toán và Công nghệ thông tin và có khả năng áp dụng các kỹ thuật tính toán vào lĩnh vực kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro:
Có kiến thức cơ bản bao quát về tài chính, Quản trị rủi ro và lựa chọn các mô hình, công cụ tính toán để xử lý:
Khả năng vận dụng kiến thức:
Kỹ năng tham gia xây dựng mô hình và đề xuất giải pháp:
Khả năng tổ chức, lãnh đạo:
Khả năng lựa chọn và phân tích các mô hình, phát hiện và giải quyết các vấn đề chuyên môn:
Khả năng giao tiếp và làm việc nhóm:
Khả năng tự hoàn thiện nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm:
Lý luận chính trị và đạo đức:
Có hiểu biết đúng đắn về nghề nghiệp
Khả năng học tập suốt đời:
STT | Mã môn học | Tên môn học | Số tín chỉ | Phòng thí nghiệm (*) | Ghi chú (**) | |||||
Tổng cộng | Lý thuyết | Thực hành/ Thí nghiệm | %Thực hành/ Tổng tín chỉ | |||||||
Khối kiến thức Giáo dục đại cương | ||||||||||
1.1. Các môn lý luận chính trị- Khoa học xã hội và nhân văn | 13 | 13 | 0 | 0 | ||||||
1 | PE011IU | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê Nin | 5 | 5 | ||||||
2 | PE003IU | Đường lối Cách mạng của Đảng CSVN | 3 | 3 | ||||||
3 | PE005IU | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | ||||||
4 | PE008IU | Tư duy phản biện | 3 | 3 | ||||||
1.2. Toán học | 19 | 19 | ||||||||
5 | MAFE101IU | Giải tích 1 | 4 | 4 | ||||||
6 | MAFE103IU | Giải tích 2 | 4 | 4 | ||||||
7 | MAFE203IU | Giải tích 3 | 3 | 3 | ||||||
8 | MAFE104IU | Đại số tuyến tính | 4 | 4 | ||||||
9 | MAFE202IU | Phương trình vi phân | 4 | 4 | ||||||
1.3. Tin học | 4 | 3 | 1 | |||||||
10 | MAFE102IU | Lập trình C/C++ | 4 | 3 | 1 | 25 | ||||
1.4. Kinh tế-Tài chính | 6 | 6 | ||||||||
11 | BA117IU | Kinh tế vi mô | 3 | 3 | ||||||
12 | BA119IU | Kinh tế vĩ mô | 3 | 3 | ||||||
1.5. Ngoại ngữ | 8 | 8 | 0 | 0 | ||||||
13 | EN007IU | Tiếng Anh chuyên ngành 1 – Kỹ năng Viết | 2 | |||||||
14 | EN008IU | Tiếng Anh chuyên ngành 1 – Kỹ năng Nghe | 2 | |||||||
15 | EN011IU | Tiếng Anh chuyên ngành 2 – Kỹ năng Viết | 2 | |||||||
16 | EN012IU | Tiếng Anh chuyên ngành 2 – Kỹ năng Nói | 2 | |||||||
1.6. Giáo dục thể chất | ||||||||||
Giáo dục thể chất 1 | ||||||||||
Giáo dục thể chất 2 | ||||||||||
1.7. Giáo dục quốc phòng | ||||||||||
Lý thuyết + Thực hành | ||||||||||
CỘNG: | 50 | 49 | 1 | |||||||
STT | Mã môn học | Tên môn học | Số tín chỉ | Phòng thí nghiệm (*) | Ghi chú (**) | |||||
Tổng cộng | Lý thuyết | Thực hành/ Thí nghiệm | %Thực hành/ Tổng tín chỉ | |||||||
Khối kiến thức cơ sở ngành | ||||||||||
Các môn bắt buộc | 42 | 39 | 3 | |||||||
1 | MAFE206IU | Xác suất | 3 | 3 | ||||||
2 | MAFE302IU | Quá trình ngẫu nhiên | 3 | 3 | ||||||
3 | MAFE301IU | Thống kê | 3 | 3 | ||||||
4 | MAFE207IU | Kỹ thuật ra quyết định | 3 | 3 | ||||||
5 | MAFE208IU | Giải tích số | 4 | 4 | ||||||
6 | MAFE201IU | Giải tích thực | 4 | 4 | ||||||
7 | MAFE309IU | Công nghệ phần mềm | 3 | 2 | 1 | 1/3 | ||||
8 | MAFE204IU | Hệ quản trị dữ liệu | 3 | 2 | 1 | 1/3 | ||||
9 | MAFE205IU | Mạng máy tính | 4 | 3 | 1 | 1/4 | ||||
10 | MAFE105IU | Kinh tế tài chính học | 3 | 3 | ||||||
11 | MAFE205IU | Quản trị tài chính đại cương | 3 | 3 | ||||||
12 | MAFE305IU | Tài chính doanh nghiệp | 3 | 3 | ||||||
13 | MAFE402IU | Quản trị danh mục đầu tư | 3 | 3 | ||||||
Môn tự chọn #1 | 3 | 3 | ||||||||
14 | MAFE210IU | Giải tích hàm | 3 | 3 | ||||||
15 | MAFE211IU | Lập trình ứng dụng Web | 4 | 3 | 1 | 1/4 | ||||
16 | MAFE209IU | Thị trường tài chính | 3 | 3 | ||||||
CỘNG: | 45 | 42 | 3 | |||||||
STT | Mã môn học | Tên môn học | Số tín chỉ | Phòng thí nghiệm (*) | Ghi chú (**) | |||||
Tổng cộng | Lý thuyết | Thực hành/ Thí nghiệm | %Thực hành/ Tổng tín chỉ | |||||||
Khối kiến thức chuyên ngành | ||||||||||
Các môn bắt buộc | 37 | 37 | ||||||||
1 | MAFE303IU | Tối ưu hóa I | 4 | 4 | ||||||
2 | MAFE307IU | Tối ưu hóa II | 3 | 3 | ||||||
3 | MAFE306IU | Toán tài chính I | 3 | 3 | ||||||
4 | MAFE401IU | Toán tài chính II | 3 | 3 | ||||||
5 | MAFE308IU | Quản trị rủi ro tài chính 1 | 3 | 3 | ||||||
6 | MAFE304IU | Kinh tế lượng và các ứng dụng trong tài chính | 3 | 3 | ||||||
7 | MAFE403IU | Phương pháp nghiên cứu trong tài chính | 3 | 3 | ||||||
8 | Thực tập tốt nghiệp | 3 | ||||||||
9 | Luận văn tốt nghiệp | 12 | ||||||||
Các môn tự chọn | 9 | 9 | ||||||||
Môn tự chọn #2 | 3 | 3 | ||||||||
8 | MAFE310IU | Mô hình hóa và mô phỏng | 3 | 3 | ||||||
MAFE311IU | Định giá | 3 | 3 | |||||||
MAFE312IU | Khai thác dữ liệu | 4 | 3 | 1 | 1/4 | |||||
Môn tự chọn #3 | 3 | 3 | ||||||||
9 | MAFE404IU | Quản trị rủi ro tài chính 2 | 3 | 3 | ||||||
MAFE405IU | Vận trù học | 3 | 3 | |||||||
MAFE406IU | Tính toán song song | 4 | 3 | 1 | 1/4 | |||||
Môn tự chọn #4 | 3 | 3 | ||||||||
10 | MAFE408IU | Tài chính quốc tế | 3 | 3 | ||||||
MAFE407IU | Toán kinh tế | 3 | 3 | |||||||
BA306AF | Phân tích báo cáo tài chính và định giá công ty | 3 | 3 | |||||||
CỘNG: | 46 | 46 | ||||||||
Kiến thức toàn khoá | 141 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024 của Bộ GD&ĐT
Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2024 theo quy định của ĐHQG-HCM
Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi theo quy định của ĐHQG-HCM năm2024
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm2024
Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài)