Hồ sơ mở ngành xem tại đây
Chương trình đào tạo ngành Quản lý Xây dựng bao gồm 150 tín chỉ, thời gian đào tạo 4 năm, được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế ASIIN và dựa trên khung chương trình tiên tiến từ các Đại học nổi tiếng ở các nước Mỹ, Anh, Úc, …
Với đặc thù đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh của trường Đại học Quốc tế, chương trình sẽ giúp người học tự tin trong công việc thuộc lĩnh vực xây dựng công trình vốn cần rất nhiều sự giao tiếp với các đối tác nước ngoài.
Sau khi tốt nghiệp các Kỹ sư Quản lý Xây dựng có thể tham gia làm việc tại các đơn vị (bộ phận) Quản lý dự án, Quản lý khối lượng, Kiểm soát Chi phí, Tổ chức Đấu thầu, Quản lý Hợp đồng, Kế hoạch Tài chính, Thẩm định dự án và Kinh doanh bất động sản. Kỹ sư ngành Quản lý Xây dựng có thể tìm được nhiều cơ hội tại các Công ty như:
Ngoài ra, sinh viên sau khi tốt nghiệp còn có cơ hội học tập nâng cao kiến thức tại các bậc học cao hơn như Thạc sĩ, Tiến sĩ ở các trường Đại học trong và ngoài nước.
CĐR1: Áp dụng các kiến thức toán học, khoa học cơ bản, và khoa học xã hội trong các công việc chuyên môn Ngành Quản lý Xây dựng.
CĐR2: Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm soát và kiểm tra các hoạt động xây dựng; và nhận diện được các vấn đề nảy sinh và đưa ra các quyết định phù hợp trong các hoạt động xây dựng.
CĐR3: Đánh giá được hiệu quả kinh tế, tài chính, xã hội của các dự án xây dựng; và nhận thức đầy đủ về tác động của dự án đối với môi trường, kinh tế và xã hội.
CĐR4: Có khả năng làm việc, phối hợp hiệu quả trong các nhóm đa ngành
CĐR5: Hiểu được tác động của các giải pháp kỹ thuật tới việc triển khai các dự án xây dựng trong bối cảnh xã hội, kinh tế toàn cầu.
CĐR6: Nhận thức rõ về trách nhiệm, đạo đức chuyên môn nghề nghiệp xây dựng
CĐR7: Chấp hành nghiêm túc pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan làm việc sau khi tốt nghiệp.
CĐR8: Có khả năng tự học suốt đời để đáp ứng yêu cầu công việc; và có thể làm việc hiệu quả trong bối cảnh những công nghệ mới liên tục xuất hiện.
CĐR9: Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên ngành; và am hiểu các chương trình tính toán mô phỏng chuyên ngành quản lý xây dựng.
CĐR10: Có kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng thương lượng và đàm phán.
CĐR11: Có khả năng giao tiếp hiệu quả, bao gồm giao tiếp nói, viết và các dạng khác trong môi trường trong và ngoài nước.
Chương trình Đào tạo chi tiết xem tại đây
Môn học | Tên môn học | Loại MH (bắt buộc/ tự chọn) | Số tín chỉ | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Việt | Tiếng Anh | |||||
Học kỳ I – 20 tín chỉ | ||||||
EN007IU | Tiếng Anh chuyên ngành 1 (kỹ năng viết) | Writing AE1 | Bắt buộc | 2 | ||
EN008IU | Tiếng Anh chuyên ngành 1 (kỹ năng nghe) | Listening AE1 | Bắt buộc | 2 | ||
MA001IU | Toán 1 | Calculus 1 | Bắt buộc | 4 | ||
PH013IU | Vật lý 1 | Physics 1 | Bắt buộc | 2 | ||
CE105IU | Cơ kỹ thuật và sức bền vật liệu | Engineering Mechanics and Mechanics of Materials | Bắt buộc | 3 | ||
CE103IU | Vẽ kỹ thuật | Computer-Aided Design and Drafting | Bắt buộc | 3 | ||
CE104IU | Thực hành vẽ kỹ thuật | Computer-Aided Design and Drafting Practice | Bắt buộc | 1 | PTN Máy tính | |
PT001IU | Giáo dục thể chất 1 | Physical Training 1 | Bắt buộc | 3 | ||
Học kỳ II – 20 tín chỉ | ||||||
EN011IU | Tiếng Anh chuyên ngành 2 (kỹ năng viết) | Writing AE2 | Bắt buộc | 2 | ||
EN012IU | Tiếng Anh chuyên ngành 2 (kỹ năng nói) | Speaking AE2 | Bắt buộc | 2 | ||
CM201IU | Quản lý xây dựng nhập môn | Introduction to Construction Management | Bắt buộc | 3 | ||
PE015IU | Triết học Mác-Lênin | Philosophy of Marxism and Leninism | Bắt buộc | 3 | ||
PE016IU | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Political Economics of Marxism and Leninism | Bắt buộc | 2 | ||
CE209IU | Phân tích kết cấu 1 | Structural Analysis 1 | Bắt buộc | 2 | ||
CE210IU | Vật liệu xây dựng | Construction Materials | Bắt buộc | 3 | ||
PT002IU | Giáo dục thể chất 2 | Physical Training 2 | Bắt buộc | 3 | ||
Học kỳ hè 1 – 6 tín chỉ | ||||||
PE017IU | Chủ nghĩa xã hội khoa học | Scientific Socialism | Bắt buộc | 2 | ||
MA022IU | Toán 2 | Calculus 2 | Bắt buộc | 4 | ||
Học kỳ III – 17 tín chỉ | ||||||
CE304IU
| Kết cấu bê tông cốt thép 1 | Reinforced Concrete 1 | Bắt buộc | 3 | ||
CE305IU | Kết cấu thép | Steel structures | Bắt buộc | 3 | ||
BA167IU | Nhập môn hệ thống pháp luật Việt Nam | Introduction to Vietnamese Legal Systems | Bắt buộc | 3 | ||
CM301IU | Quản lý vận hành trong xây dựng | Operation Management in Construction | Bắt buộc | 3 | ||
CM203IU | Đồ án quản lý xây dựng | Construction Management Project | Bắt buộc | 1 | ||
PE018IU | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | History of Vietnamese Communist Party | Bắt buộc | 2 | ||
PE019IU | Tư tưởng Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh’s Thoughts | Bắt buộc | 2 | ||
Học kỳ IV – 18 tín chỉ | ||||||
CE106IU | Cơ học đất và nền móng | Soil mechanics and foundation | Bắt buộc | 3 | ||
PE008IU | Tư duy phân tích | Critical Thinking | Bắt buộc | 3 | ||
BA003IU | Nguyên lý Marketing | Principles of Marketing | Bắt buộc | 3 | ||
CM202IU | Đo bóc khối lượng và ước tính chi phí xây dựng | Construction Measurement and Cost Estimating | Bắt buộc | 3 | ||
PE020IU | Đạo đức và kỹ năng nghề nghiệp | Engineering Ethics and Professional Skills | Bắt buộc | 3 | ||
CM302IU | Đấu thầu và mua sắm | Construction Procurement and Tendering | Bắt buộc | 3 | ||
Học kỳ hè 2 | ||||||
MP001IU | Military Training | Bắt buộc | ||||
Học kỳ V – 19 tín chỉ | ||||||
BA168IU | Phân tích định lượng trong kinh doanh | Quantitative method for business | Bắt buộc | 3 | ||
CM303IU | Hoạch định và tiến độ xây dựng | Construction Planning and Scheduling | Bắt buộc | 3 | ||
CM304IU | Đồ án đo bóc khối lượng và ước tính chi phí xây dựng | Construction measurement and Cost Estimating Project | Bắt buộc | 1 | ||
CM305IU | Quản lý chi phí xây dựng | Construction Cost Management | Bắt buộc | 3 | ||
CM309IU | Kinh tế Xây dựng | Construction Economics | Bắt buộc | 3 | ||
BA171IU | Quản lý rủi ro | Risk Management | Bắt buộc | 3 | ||
…….. IU | Môn tự chọn danh sách C | IU Elective 1 (list C) | Bắt buộc | 3 | ||
Học kỳ VI – 18 tín chỉ | ||||||
CM307IU | Đồ án hoạch định và tiến độ xây dựng | Construction Planning and Scheduling Project | Bắt buộc | 1 | ||
BA156IU | Quản lý nhân sự | Human Resource Management | Bắt buộc | 3 | ||
CM308IU | Lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng | Project Feasibility Study and Appraisal | Bắt buộc | 3 | ||
CM310IU | Hệ thống quản lý thông tin công trình | Building Information Management | Bắt buộc | 3 | ||
CE307IU | Trắc địa | Surveying | Bắt buộc | 2 | ||
BA080IU | Thống kê kinh doanh | Statistics for Business | Bắt buộc | 3 | ||
CM311IU | Quản lý dự án xây dựng (phần mở rộng PMBOK) | Construction project management (PMBOK extension) | Bắt buộc | 3 | ||
Học kỳ hè 3 – 3 tín chỉ | ||||||
CM306IU | Thực tập | Internship | Bắt buộc | 3 | ||
Học kỳ VII – 19 tín chỉ | ||||||
BA161IU | Phương pháp nghiên cứu | Business Research Methods | Bắt buộc | 3 | ||
CM……_ | Môn tự chọn CM 1 danh sách A | CM Elective 1 list A | Tự chọn | 3 | ||
CM……_ | Môn tự chọn CM 2 danh sách A | CM Elective 2 list A | Tự chọn | 3 | ||
CM……_ | Môn tự chọn CM 3 danh sách B | CM Elective 3 list B | Tự chọn | 3 | ||
CM……_ | Môn tự chọn CM 4 danh sách B | CM Elective 4 list B | Tự chọn | 1 | ||
Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng | ||||||
CM402IU | Quản lý thi công công trường | Construction Jobsite Management | Bắt buộc | 3 | ||
CM404IU | Quản lý hợp đồng – Hợp đồng FIDIC | Contract Management – FIDIC contracts | Bắt buộc | 3 | ||
Chuyên ngành Quản lý xây dựng | ||||||
CM403IU | Kỹ thuật giá trị | Value Engineering | Bắt buộc | 3 | ||
CE311IU | Kỹ thuật thi công | Construction Engineering | Bắt buộc | 3 | ||
Học kỳ VIII – 16 tín chỉ | ||||||
……. IU | Môn tự chọn IU 2 danh sách C | IU Elective 2 list C | Tự chọn | 3 | ||
BA098IU | Lãnh đạo | Leadership | Bắt buộc | 3 | ||
CM420IU | Luận văn tốt nghiệp | Graduation Thesis | Bắt buộc | 10 |
CM Elective courses (list A)
CM405IU | Quản lý thông tin dự án Project communication Management | 3 |
CM406IU | Quản lý chất lượng thi công Construction Quality Management | 3 |
CM407IU | Quản lý tích hợp dự án Project Integration Management | 3 |
CM408IU | Quản lý tài chính trong xây dựng Construction Financial Management | 3 |
CM403IU | Kỹ thuật giá trị Value Engineering | 3 |
CE311IU | Kỹ thuật thi công Construction Engineering | 3 |
CM404IU | Quản lý hợp đồng – Các loại hợp đồng FIDIC Contract Management – FIDIC contracts | 3 |
BA006IU | Thông tin kinh doanh Business Communications | 3 |
BA016IU | Quản lý tài chính cơ bản Fundamental of Financial Management | 3 |
BA018IU | Quản lý chất lượng Quality Management | 3 |
BA115IU | Nhập môn quản trị kinh doanh Introduction to Business Administration | 3 |
CM Elective courses (list B)
CE403IU | Đồ án kỹ thuật thi công Construction Project | 1 |
CM401IU | Đồ án lâp và thẩm định dự án đầu tư Feasibility Study and Appraisal Project | 1 |
IU Elective courses (list C)
BA130IU | Hành vi tổ chức Organizational Behavior | 3 |
BA120IU | Kỹ năng vi tính kinh doanh Business Computing Skills | 3 |
BA005IU | Kế toán tài chính Financial Accounting | 3 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024 của Bộ GD&ĐT
Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2024 theo quy định của ĐHQG-HCM
Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi theo quy định của ĐHQG-HCM năm2024
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm2024
Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài)