Ngành Kỹ thuật Y Sinh (KTYS), hiện đang là một lĩnh vực nổi bật thu hút sự quan tâm trên thế giới và tạo ra nhiều cơ hội việc làm và tiến thân. Đây là một lĩnh vực liên ngành ứng dụng kỹ thuật tiên tiến (như nano, tế bào gốc, y tế viễn thông) vào việc tạo ra các phương pháp nghiên cứu và thiết bị phục vụ cho sức khỏe cũng như giúp hiểu biết sâu hơn về con người. KTYS là sự kết nối hài hòa giữa các kỹ thuật truyền thống (như điện, điện tử, viễn thông, cơ khí, tin học) với các ngành khoa học liên quan đến sự sống và con người (như sinh học, y, dược, nha khoa). KTYS bao gồm các phân ngành như Thiết bị y tế, Điện tử Y Sinh, Y học tái tạo, Kỹ thuật dược. Những sản phẩm của ngành KTYS bao gồm máy CT-cắt lớp, X-quang, trợ tim, nội soi, các bộ phận nhân tạo trong cơ thể, dược phẩm và vật liệu sinh học. Ngành này phù hợp với những sinh viên yêu thích thiết kế, chế tạo kinh doanh hay nghiên cứu khoa học và y học lâm sàng.
Chương trình Đào tạo chi tiết xem tại đây
1. Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo Kỹ sư ngành Kỹ Thuật Y Sinh (KTYS) nhằm đào tạo đội ngũ nhân lực có trình độ cao và năng lực nghiên cứu tốt để có thể đáp ứng nhu cầu của xã hội trong lĩnh vực KTYS.
Chương trình được xây dựng theo hướng tiếp cận với các chương trình đào tạo tiên tiến trong khu vực và thế giới, góp phần đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ phát triển kinh tế, xã hội.
Chương trình Kỹ sư KTYS cung cấp các kiến thức rộng và chuyên sâu với mục tiêu mang lại cơ hội phát triển nghề nghiệp, liên kết các lĩnh vực Kỹ thuật, Y dược và Sinh học. Chương trình Kỹ sư KTYS nhắm vào việc:
Mục tiêu đào tạo (Program Educational Objectives) là: Các kỹ sư tốt nghiệp từ chương trình đào tạo ngành KTYS được chuẩn bị để có thể:
2. Mục tiêu cụ thể: Đối với người học, chương trình Kỹ sư KTYS đặt ra các mục tiêu cần đạt được như sau.
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể:
Mục tiêu đào tạo của ngành Kỹ thuật Y Sinh (KTYS) là đào tạo ra những kỹ sư:
Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo bậc đại học ngành KTYS được xây dựng theo tiêu chuẩn ABET, bao gồm các tiêu chuẩn sau:
Kiến thức Lý luận Chính trị
Về lý luận chính trị:
Về đạo đức, hành vi:
Khả năng ngoại ngữ
Trình độ chuyên môn: Kỹ sư ngành Kỹ thuật Y Sinh trường ĐHQT sau khi tốt nghiệp sẽ được trang bị kiến thức đa ngành, đa lĩnh vực và trình độ chuyên môn sau:
Khả năng công tác: Sinh viên ngành Kỹ thuật Y Sinh sau khi tốt nghiệp có thể:
Học kỳ | Mã môn học | Tên môn học (Tiếng Anh) | Tên môn học (Tiếng Việt) | Tín chỉ | ||
Tổng cộng | Lý thuyết | Thực hành | ||||
1 | MA001IU | Calculus 1 | Toán 1 | 4 | 4 | 0 |
PH013IU | Physics 1 (Mechanics) | Vật lý 1 | 2 | 2 | 0 | |
PH014IU | Physics 2 (Thermodynamics) | Vật lý 2 | 2 | 2 | 0 | |
EN007IU | Writing AE1 | Tiếng Anh học thuật 1 – Viết | 2 | 2 | 0 | |
EN008IU | Listening AE1 | Tiếng Anh học thuật 1 – Nghe | 2 | 2 | 0 | |
BM050IU | Lab 1A-Biomedical Instrumentations | Thí nghiệm 1A-Thiết bị y tế | 1 | 0 | 1 | |
PE015IU | Marxist – Leninist Philosophy | Triết học Mác-Lênin | 3 | 3 | 0 | |
PE016IU | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | 2 | 2 | 0 | |
PT001IU | Physical Training 1 | Giáo dục thể chất 1 | 0(3)* | 0 | 3 | |
Số tín chỉ | 18(21)* | |||||
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 18 | |||||
2 | MA003IU | Calculus 2 | Toán 2 | 4 | 4 | 0 |
CH011IU | Chemistry for Engineers | Hóa học cho Kỹ sư | 3 | 3 | 0 | |
CH012IU | Chemistry Laboratory | Hóa học cho Kỹ sư – Thực hành | 1 | 0 | 1 | |
EE051IU | Principles of EE I | Nguyên lý mạch điện 1 | 3 | 3 | 0 | |
EE052IU | Principles of EE I Laboratory | Nguyên lý mạch điện 1 – thực hành | 1 | 0 | 1 | |
BM090IU | Biology for BME | Sinh học cho kỹ thuật y sinh | 4 | 3 | 1 | |
EN011IU | Writing AE2 | Tiếng Anh học thuật 2 – Viết | 2 | 2 | 0 | |
EN012IU | Speaking AE2 | Tiếng Anh học thuật 2 – Nói | 2 | 2 | 0 | |
BM067IU | Lab 1B-Invitro Studies | Thí nghiệm 1B-Nghiên cứu trong ống nghiệm | 1 | 0 | 1 | |
PT002IU | Physical Training 2 | Giáo dục thể chất 2 | 0(3) | 0 | 3 | |
Số tín chỉ | 21(24)* | |||||
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 39 | |||||
3 | PE017IU | Chủ nghĩa Xã hội khoa học | Chủ nghĩa Xã hội khoa học | 2 | 2 | 0 |
PE008IU | Critical Thinking | Tư duy phản biện | 3 | 3 | 0 | |
Số tín chỉ | 5 | |||||
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 44 | |||||
4 | MA024IU | Differential Equations | Phương trình vi phân | 4 | 3 | 1 |
BM064IU | Applied Informatics + Lab | Tin học ứng dụng | 4 | 3 | 1 | |
BM082IU | Biomaterials | Vật liệu sinh học | 4 | 3 | 1 | |
___ ___IU | Technical Electives 1 | Môn chuyên ngành tự chọn 1 | 3 | 3 | 0 | |
___ ___IU | Technical Electives 3 | Môn chuyên ngành tự chọn 3 | 4 | 3 | 1 | |
BM017IU | Design 2B- Medical Instrumentation | Thiết kế 2B- Thiết bị y tế | 1 | 0 | 1 | |
Số tín chỉ | 20 | |||||
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 84 | |||||
Hè | Military Training | Học Quân sự | 2 | |||
Số tín chỉ | 0 | |||||
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 84 | |||||
5 | BM005IU | Statistics for Health Science | Thống kê trong khoa học sức khỏe | 3 | 2 | 1 |
BM097IU | Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering | Phương pháp thiết kế và chế tạo cơ khí trong kỹ thuật y sinh | 4 | 2 | 2 | |
BM011IU | Engineering Challenges in Medicine I | Thách thức kỹ thuật trong Y khoa 1 | 3 | 3 | 0 | |
___ __IU | Technical Electives 2 | Môn chuyên ngành tự chọn 2 | 3 | 3 | 0 | |
___ __IU | Technical Electives 4 | Môn chuyên ngành tự chọn 4 | 4 | 3 | 1 | |
BM068IU | Project 1 | Đồ án 1 | 1 | 0 | 1 | |
Số tín chỉ | 18 | |||||
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 102 | |||||
6 | ___ __IU | Free Elective 1 | Môn tự chọn 1 | 3 | 3 | 0 |
BM008IU | Bioethics | Y đức | 3 | 3 | 0 | |
BM030IU | Machine Design | Thiết kế máy | 3 | 3 | 0 | |
BM096IU | AI for healthcare | Trí tuệ nhân tạo trong y tế | 3 | 3 | 0 | |
___ __IU | Technical Electives 5 | Môn chuyên ngành tự chọn 5 | 4 | 3 | 1 | |
___ __IU | Technical Electives 6 | Môn chuyên ngành tự chọn 6 | 4 | 3 | 1 | |
BM069IU | Project 2 | Đồ án 2 | 1 | 0 | 1 | |
Số tín chỉ | 21 | |||||
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 123 | |||||
BM020IU | Internship | Thực tập | 3 | |||
Số tín chỉ | 3 | 0 | 3 | |||
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 126 | |||||
7 | ___ __IU | Free Elective 2 | Môn tự chọn 2 | 3 | 3 | 0 |
BM009IU | BME Capstone Design + Lab | Đồ án thiết kế Kỹ thuật y sinh | 4 | 3 | 1 | |
BM013IU | Entrepreneurship in Biomedical Engineering | Kinh thầu trong Kỹ thuật y sinh | 3 | 3 | 0 | |
BM003IU | Pre-thesis | Đồ án chuẩn bị LVTN | 1 | 0 | 1 | |
___ __IU | Technical Electives 7 | Môn chuyên ngành tự chọn 7 | 4 | 3 | 1 | |
Số tín chỉ | 15 | |||||
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 141 | |||||
8 | BM004IU | Thesis | Luận văn tốt nghiệp | 10 | 0 | 10 |
Số tín chỉ | 10 | |||||
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 151 | |||||
Tổng số tín chỉ | 151 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024 của Bộ GD&ĐT
Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2024 theo quy định của ĐHQG-HCM
Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi theo quy định của ĐHQG-HCM năm2024
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm2024
Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài)