Khoa Kỹ thuật và Quản lý Công nghiệp (IEM) được thành lập với mong muốn thu hút, đào tạo sinh viên và chuẩn bị cho họ trở thành những nhà cán bộ kỹ thuật và nhà quản lý trong các lĩnh vực Quản lý Sản xuất, Hậu cần, Chuỗi Cung ứng, và các ngành Dịch vụ. Với 2 bộ môn Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (ISE) và Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng (LSCM), Khoa cung cấp cho sinh viên 7 chương trình đào tạo nhằm đáp ứng được nhu cầu của Việt Nam trong việc phát triển công nghiệp, nghiên cứu, giáo dục và kinh doanh.
Khoa Kỹ thuật và Quản Lý Công nghiệp nhìn nhận bản thân là một hệ thống, trong đó sinh viên là nhân tố quan trọng nhất và là động lực chính cho tất cả các hoạt động giảng dạy của Khoa. Cụ thể, mục tiêu của Khoa Kỹ thuật và Quản Lý Công nghiệp là:
Ngành Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp đào tạo các kỹ sư cải tiến hệ thống sản xuất và dịch vụ, các chuyên viên kế hoạch và hoạch định sản xuất, các kỹ sư quản lý và điều hành hệ thống sản xuất và dich vụ, các kỹ sư quản lý chất lượng, dự án, và kho bãi, các kỹ sư phân tích và mô phỏng nhằm hoạch định và đưa ra các giải pháp tối ưu hoạt động của các hệ thống sản xuất và dịch vụ.
Chương trình Đào tạo chi tiết xem tại đây
Kỹ sư Kỹ thuật hệ thống công nghiệp có thể đảm trách và hoàn thành xuất sắc các công việc như:
Sinh viên ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp khi tốt nghiệp đạt được các chuẩn đầu ra chung như sau:
Kiến thức lý luận chính trị
Về lý luận chính trị:
Về đạo đức, hành vi:
Về trình độ ngoại ngữ:
Về kiến thức chuyên môn
Ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp đào tạo Kỹ sư các kiến thức mạnh, kỹ năng vững vàng để:
Phẩm chất chính trị và sức khỏe và kỹ năng phần mềm (O6):Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, hiểu biết đúng đắn về đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước, có sức khỏe tốt và có những kỹ năng làm việc tốt trong môi trường quốc tế.
English Level 1: IELTS ≥ 5.5
TOTAL CREDITS: 152 (Note: Credits of Physical Training 1 and Physical Training 2 are not included in cumulative credits)
No. | Course code | Courses | Credits |
Semester 1 | |||
1 | EN007IU | Writing AE1 | 2 |
2 | EN008IU | Listening AE1 | 2 |
3 | MA001IU | Calculus 1 | 4 |
4 | PH013IU | Physics 1 | 2 |
5 | PH014IU | Physics 2 | 2 |
6 | PT001IU | Physical Training 1 | 3 |
7 | CH012IU | Chemistry Laboratory | 1 |
8 | CH011IU | Chemistry for Engineers | 3 |
Total credits | 19 | ||
Semester 2 | |||
9 | EN011IU | Writing AE2 | 2 |
10 | EN012IU | Speaking AE2 | 2 |
11 | MA003IU | Calculus 2 | 4 |
12 | PE008IU | Critical Thinking | 3 |
13 | PT002IU | Physical Training 2 | 3 |
14 | IS001IU | Introduction to Industrial Engineering | 1 |
15 | IS054IU | Engineering Drawing | 3 |
16 | PH015IU | Physics 3 | 3 |
Total credits | 21 | ||
Summer semester | |||
17 | PE015IU | Philosophy of marxism and Leninism | 3 |
18 | PE016IU | Political economics of marxism and leninism | 2 |
Total credits | 5 | ||
Semester 3 | |||
19 | MA027IU | Applied Linear Algebra | 2 |
20 | IS019IU | Production Management | 3 |
21 | IS086IU | Introduction to Computing | 3 |
22 | IS004IU | Engineering Probability & Statistics | 4 |
23 | MA023IU | Calculus 3 | 4 |
24 | PE017IU | Scientific socialism | 2 |
25 | IS090IU | Engineering Mechanics – Dynamics | 2 |
Total credits | 20 | ||
Semester 4 | |||
26 | IS020IU | Engineering Economy | 3 |
27 | IS081IU | Deterministic models in OR | 4 |
28 | IS017IU | Work design & Ergonomics | 4 |
29 | IS085IU | CAD/CAM/CNC | 3 |
30 | IS034IU | Product Design & Development | 3 |
31 | PE018IU | History of the Communist Party of Vietnam | 2 |
32 | PE019IU | HCM’ s thoughts | 2 |
Total credits | 21 | ||
Summer semester | |||
33 | IS052IU | Internship 1 | 2 |
34 | Military Training | 0 | |
Total credits | 2 | ||
Semester 5 | |||
35 | IS040IU | Management Information System | 3 |
36 | PE014IU | Environmental Science | 3 |
37 | IS025IU | Quality Management | 3 |
38 | IS026IU | Project Management | 3 |
39 | IS024IU | Probabilistic Models in OR | 3 |
40 | IS089IU | Numerical methods | 3 |
IS___IU | Nhóm tự chọn số 01 – ISE Elective Course (choose 1 course below) | 3 | |
41 | IS031IU | Experimental Design | 3 |
42 | IS087IU | Manufacturing Processes | 3 |
43 | IS058IU | Time series & forecasting techniques | 3 |
Total credits | 21 | ||
Semester 6 | |||
44 | IS079IU | Scientific Writing | 2 |
45 | IS028IU | Simulation Models in IE | 4 |
46 | IS027IU | Scheduling & Sequencing | 3 |
47 | IS041IU | Lean Production | 3 |
48 | IS078IU | Logistics engineering & supply chain design | 3 |
49 | PE020IU | Ethnics and professional skills for engineers | 3 |
Total credits | 18 | ||
Summer semester | |||
50 | IS053IU | Internship 2 | 3 |
Total credits | 3 | ||
Semester 7 | |||
51 | IS083IU | Capstone Design | 3 |
52 | IS033IU | Multi-Criteria Decision Making | 3 |
53 | IS032IU | Facility Layout | 3 |
IS___IU | Nhóm tự chọn số 02 – ISE Elective Course (choose 2 courses below) | 6 | |
54 | IS080IU | Creative Thinking | 3 |
55 | IS035IU | Systems Engineering | 3 |
56 | IS043IU | Flexible Manufacturing Systems | 3 |
57 | IS045IU | Leadership | 3 |
58 | IS023IU | Inventory Management | 3 |
59 | IS082IU | Retail Management | 3 |
60 | IS067IU | International Transportation & Logistics | 3 |
61 | IS062IU | E-Logistics in Supply Chain Management | 3 |
62 | _____IU | Nhóm tự chọn số 03 – Free Elective Course (choose 1 course ) | 3 |
Total credits | 18 | ||
Semester 8 | |||
63 | IS048IU | Thesis | 10 |
Total credits | 10 | ||
Free Elective Course: Student can select 01 course in the following list. | |||
List of Free Elective Courses: | |||
No. | Course code | Courses | Credits |
1 | BA115IU | Introduction to Business Administration | 3 |
2 | BA117IU | Introduction to Micro Economics | 3 |
3 | BA120IU | Business Computing Skills | 3 |
4 | BA123IU | Principles of Management | 3 |
5 | BA119IU | Introduction to Macro Economics | 3 |
6 | BA118IU | Introduction to Psychology | 3 |
7 | BA167IU | Introduction to Vietnamese Legal System | 3 |
8 | BA197IU | Introduction to Sociology | 3 |
9 | IT064IU | Introduction to Computing | 3 |
10 | IT011UN | Functional Programming | 3 |
11 | IT120IU | Entrepreneurship | 3 |
12 | IT007UN | Skills for Communicating Information | 3 |
13 | IT151IU | Statistical Methods | 3 |
14 | BM013IU | Entrepreneurship in Biomedical Engineering | 3 |
15 | BM005IU | Statistics for Health Science | 3 |
16 | BM033IU | Information Technology in the Health Care System | 3 |
17 | ENEE2001IU | Introduction to Environmental Engineering | 3 |
18 | ENEE2008IU | Environmental Ecology | 3 |
19 | BT152IU | Biostatistics | 3 |
20 | CHE2041IU | Mass Transfer Operations | 3 |
21 | MAFE105IU | Financial Economics | 3 |
22 | MAFE215IU | Financial Management | 3 |
23 | MAFE209IU | Financial markets | 3 |
24 | MAFE207IU | Decision Making | 3 |
25 | MAFE314IU | Financial Econometrics | 3 |
26 | MAFE308IU | Financial Risk Management 1 | 3 |
27 | MAFE402IU | Portfolio Management | 3 |
28 | PH027IU | Earth Observation and The Environment | 3 |
29 | PH047IU | Navigation Systems | 3 |
30 | PH045IU | Fundamental of Surveying | 3 |
31 | PH046IU | Geographic Information Systems (GIS) and Spatical Analysis | 3 |
32 | CE505IU | Geotechnics | 3 |
33 | CE503IU | Pavement design & Maintenance | 3 |
34 | EE049IU | Introduction to Electrical Engineering | 3 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024 của Bộ GD&ĐT
Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2024 theo quy định của ĐHQG-HCM
Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi theo quy định của ĐHQG-HCM năm2024
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm2024
Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài)