Kỹ thuật hóa học - HCMIU

NGÀNH KỸ THUẬT HÓA HỌC

Mã ngành: 7520301

CHI TIẾT CHUYÊN NGÀNH

Đơn vị cấp bằng: Trường Đại học Quốc Tế – Đại học Quốc gia TP.HCM

Cơ sở đào tạo: Khoa Kỹ thuật Hóa học và Môi trường

Kiểm định: MOET (2016),  AUN (2018),  ASIIN (2024)

Tên của bằng cấp: Kỹ sư Kỹ thuật Hóa học (Bachelor of Engineering in Chemical Engineering)

Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật Hóa học (Chemical Engineering)

Website: https://cee.hcmiu.edu.vn/vi/trang-chu/

Khoa Kỹ thuật hóa học & Môi trường được thành lập vào ngày 14 tháng 09 năm 2022 từ sự kết hợp giữa Bộ môn Bộ môn Kỹ thuật Hóa học và Kỹ thuật Môi trường. Chương trình đào tạo kỹ sư Hóa học và kỹ sư Môi trường tại Trường Đại học Quốc Tế được thiết kế với triết lý “job ready” và hướng đến đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động toàn cầu về nguồn kỹ sư có đủ trình độ thực tế, sử dụng tiếng Anh tốt và thành thạo các kỹ năng trong lĩnh vực Hóa học và Môi trường.

  • Kỹ thuật Hóa học (KTHH) ứng dụng kiến thức hóa học và kỹ thuật vào sản xuất phục vụ công nghiệp và đời sống
  • Kết hợp kiến thức hóa học, toán học với kỹ thuật và yếu tố kinh tế hiện thực (năng lượng hóa thạch, sinh học, vật liệu mới, hóa dược, công nghệ nano)
  • Là ngành mới tại ĐH Quốc Tế (ĐHQT) nhưng phổ biến ở Việt Nam và thế giới
  • Chương trình học bao gồm hóa học, công nghệ thiết bị và quy trình hóa học công nghiệp, kỹ thuật máy hóa – nhà máy
  • Giáo trình hiện đại từ các đại học danh tiếng trên thế giới, 100% tiếng Anh
  • Giảng viên có kinh nghiệm học tập và nghiên cứu tại Âu Mỹ
  • Sinh viên được rèn luyện cả kiến thức chuyên môn và kỹ năng mềm
  • Có các buổi seminar miễn phí từ chuyên gia doanh nghiệp và nhà nghiên cứu
  • Workshop kỹ năng như viết CV, tìm thực tập, xin học bổng, làm hồ sơ du học
  • Hỗ trợ sinh viên phát triển học thuật, đào tạo, thực tập và nghiên cứu
  • Chiến lược liên kết với doanh nghiệp trong và ngoài nước để tạo cơ hội thực tập

Chương trình Đào tạo chi tiết xem tại đây

Đào tạo kỹ sư hóa học với triết lý ‘Job ready’, cụ thể như sau:

  1. Có kiến thức cơ bản vững chắc về khoa học và kỹ thuật trong lĩnh vực hóa học và những lĩnh vực có liên quan (vd như sinh học, dược học, môi trường, v.v..).
  2. Có khả năng vận dụng sáng tạo các kiến thức cơ bản trong ngành để giải quyết các vấn đề đa dạng trong các lĩnh vực nghề nghiệp.
  3. Có đạo đức nghề nghiệp, hiểu rõ các vấn đề về môi trường, xã hội, an ninh và kinh tế.
  4. Có đầy đủ các kỹ năng mềm, kỹ năng quản lý, khả năng làm việc nhóm, khả năng lãnh đạo, khả năng giao tiếp và làm việc chuyên môn thành thạo bằng tiếng Anh.
  5. Có nhận thức về tầm quan trọng của việc trau dồi bản thân và không ngừng học tập suốt đời.

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có đủ năng lực làm việc trong các lĩnh vực sau:

  • Nghiên cứu và phát triển (R&D) tại các đơn vị R&D của nhà máy, công ty, viện nghiên cứu;
  • Giảng dạy và nghiên cứu tại các cơ sở giáo dục như trường đại học, cao đẳng, Viện/Trung tâm nghiên cứu…;
  • Sản xuất (vận hành, giám sát, thiết kế) tại các nhà máy, công ty trong các lĩnh vực: (i) hóa dầu (nhà máy lọc dầu, hóa chất, nhựa…); hóa hữu cơ (mỹ phẩm, kem dưỡng da, dầu gội đầu…); hóa dược (thảo dược, bào chế thuốc, thiết bị sản xuất thuốc…), công nghệ vật liệu mới (vật liệu polymer, vật liệu siêu bền, nhẹ); công nghệ thực phẩm; công nghệ sinh học ứng dụng; công nghệ sản xuất năng lượng sạch; (ii) xử lý nước cấp/ nước thải, khí thải, chất thải rắn và chất thải nguy hại, hệ thống xử lý môi trường;
  • Kinh doanh – dịch vụ kỹ thuật: cung cấp các giải pháp kỹ thuật tối ưu, thiết bị kỹ thuật và dịch vụ tiện ích trong xử lý và quản lý môi trường, các dịch vụ HSE (Sức khỏe, An toàn và Môi trường); Quan trắc và phân tích môi trường;
  • Quản lý và kinh doanh tại các nhà máy, công ty và cơ quan nhà nước ở các lĩnh vực trên.
Học kỳMã MHTên MHTín chỉ
Tiếng việtTiếng Anh  (*)Tổng cộngLý thuyếtThực hành/ Thí nghiệm
HỌC KỲ I16  
I (16 tín chỉ)EN007IUTiếng Anh chuyên ngành 1 (kỹ năng viết)Writing AE1220
EN008IUTiếng Anh chuyên ngành 1 (kỹ năng nghe)Listening AE1220
MA001IUToán 1Calculus 1440
CH011IUHóa đại cươngChemistry for Engineers330
PE015IUTriết học Mac-LeninPhilosophy of Marxism and Leninism330
PE016IUKinh tế chính trị Mác-LeninPolitical Economics of Marxism and Leninism220
PT001IUGiáo dục thể chất 1Physical Training 1303
HỌC KỲ II17  
II (17 tín chỉ)EN011IUTiếng Anh chuyên ngành 2 (kỹ năng viết)Writing AE2220
EN012IUTiếng Anh chuyên ngành 2 (kỹ năng nói)Speaking AE2220
MA003IUToán 2Calculus 2440
PE021IUPháp luật đại cươngGeneral Law330
PH013IUVật lý 1Physics 1 – Mechanics220
CE205IUCơ học lưu chấtFluid Mechanics220
CE206IUThực hành Cơ lưu chấtFluid Mechanics Lab101
CH012IUThực hành hóa đại cươngChemistry Laboratory101
PT002IUGiáo dục thể chất 2Physical Training 2303
HỌC KỲ III17  
III (17 tín chỉ)CHE1011IUNhập môn kỹ thuật hóa họcIntroduction to Chemical Engineering220
CHE2103IUHóa vô cơInorganic Chemistry330
CHE2104IUThực hành Hóa vô cơInorganic Chemistry Lab101
ENEE1019IUThống kê ứng dụngApplied Statistics220
ENEE1020IUThực hành Thống kê ứng dụngApplied Statistics Lab101
ENEE1001IUVẽ kỹ thuậtEngineering Drawing330
CHE0011IUCơ ứng dụngApplied Mechanics220
PE008IUTư duy phân tíchCritical Thinking330
HỌC KỲ IV13  
IV (13 tín chỉ)CHE1051IUHóa phân tích 1Analytical Chemistry 1330
CHE1031IUHóa lý 1Physical Chemistry 1330
CHE1081IUHóa hữu cơ 1Organic Chemistry 1330
PE017IUChủ nghĩa xã hội khoa họcScientific socialism (2,0)220
CHE4052IUThực tập 1Internship 1 (0,2)202
HỌC KỲ HÈ Năm II   
 Giáo dục quốc phòngMilitary educationBắt buộc   
HỌC KỲ V19  
V (19 tín chỉ)CHE2011IUĐộng học phản ứng và xúc tácReaction Kinetics and Catalysis330
PE019UTư tưởng HCMHo Chi Minh’s Thoughts220
CHE1043IUHóa lý 2Physical Chemistry 2220
CHE1044IUThực hành Hóa lý 2Physical Chemistry 2 Lab101
CHE2051IUQuá trình và thiết bị truyền nhiệtHeat Transfer Operations330
CHE2041IUQuá trình và thiết bị truyền khốiMass Transfer Operations330
CHE1091IUHóa hữu cơ 2Organic Chemistry 2330
CHE1092IUThực hành Hóa hữu cơOrganic Chemistry Laboratory202
HỌC KỲ VI17  
VI (17 tín chỉ)CHE2023IUHóa tính toánComputational Chemistry220
CHE2025IUThực hành hóa tính toánComputational Chemistry Lab101
CHE2071IUCác quá trình và thiết bị cơ họcMechanical Unit Operations330
CHE2034IUMô phỏng và tối ưu hóaSimulation and Optimization220
CHE2035IUThực hành Mô phỏng và tối ưu hóaSimulation and Optimization Lab101
CHE1061IUHóa phân tích 2Analytical Chemistry 2330
CHE4012IUNghiên cứu 1Research 1101
CHE1062IUThực hành Hóa phân tíchAnalytical Chemistry Laboratory202
PE018IULịch sử ĐCSVNHistory of Vietnamese Communist Party220
HỌC KỲ HÈ Năm III3  
(3 tín chỉ)CHE4062IUThực tập 2Internship 2 (0,3)303
HỌC KỲ VII18  
VII (18 tín chỉ)CHE1104IUHóa sinhBiochemistry330
CHE1105IUThực hành Hóa sinhBiochemistry Lab101
CHE1021IUĐo lường và điều khiển quá trìnhProcess Instrumentation and Control220
CHE2061IUKỹ thuật phản ứngChemical Reaction Engineering330
 Chọn 3 môn học bất kỳ (ít nhất 9 tín chỉ) 9  
CHE3111IUKỹ thuật hóa học xanhGreen Chemical Engineering330
CHE3211IUVật liệu nanoNanomaterials330
CHE3221IUVật liệu sinh họcBiomaterials330
CHE3311UTổng hợp hữu cơOrganic Chemistry Synthesis330
CHE3414IUVẽ kỹ thuật nâng caoAdvanced Engineering Drawing220
CHE3415IUThực hành Vẽ kỹ thuật Nâng caoAdvanced Engineering Drawing Lab101
CHE3121IUHóa môi trường 1Environmental Chemistry 1330
CHE3131IUHóa môi trường 2Environmental Chemistry 2330
CHE3231IUXúc tác dị thểHeterogeneous Catalysis330
CHE3324IUCác phương pháp nghiên cứu cho hợp chất thiên nhiên và thuốcMethods for Natural Products and Drugs330
CHE3421IUThiết kế đường ống và thiết bịPipping and Instruments System Design330
CHE3141IUNăng lượng bền vữngSustainable Energy330
CHE3151IUChế biến khí thiên nhiênNatural Gas Processing330
CHE3241IUHóa sinh vô cơBioinorganic Chemistry330
CHE3331IUHóa dượcMedicinal Chemistry330
CHE3431IUVận hành nhà máy xử lýTreatment Plant Operation330
CHE3251IUHóa học ăn mònCorrosion Chemistry330
CHE0032IUĐồ án môn học 1Project 1101
CHE0042IUĐồ án môn học 2Project 2202
HỌC KỲ VIII18  
VIII (18 tín chỉ)CHE2092IUThiết kế và mô phỏng quá trình hóa họcChemical Process Design and Simulation303
CHE1012IUThực hành Kỹ thuật hóa họcChemical Engineering Lab101
CHE4512IUĐề cương luận vănPre-thesis202
CHE1111IUHóa học công nghiệpIndustrial Chemistry220
CHE2081IUAn toàn sức khỏe nghề nghiệp và môi trườngOccupational Health Safety and Environment (HSE)220
CHE0031IUPhương pháp nghiên cứu khoa họcResearch Methodology220
PE020IUĐạo đức và kỹ năng nghề nghiệpEngineering Ethics and Professional Skills330
 Kinh tế – Quản lý (chọn 1 trong 4môn)Economy – Management330
IT120IUKhởi nghiệpEntrepreneurship330
ENEE4011IUQuản lý dự án kỹ thuậtEngineering Project Management330
BA1I5IUQuản trị họcIntroduction to Business Administration330
BA1511IUSáng lập doanh nghiệpEntrepreneurship and Small Business Management330
HỌC KỲ HÈ Năm IV3  
(3 tín chỉ)CHE4072IUThực tập 3Internship 3 (0,3)303
HỌC KỲ IX10  
IX (10 tín chỉ)CHE4522IULuận vănThesis10010
 Tổng cộng151  

CƠ SỞ VẬT CHẤT & PHÒNG THÍ NGHIỆM

Khoa Kỹ thuật Hóa học và Môi trường vận hành 04 phòng thí nghiệm, tạo cơ hội cho sinh viên học hỏi thông qua việc thực hiện thí nghiệm. Các không gian chuyên dụng này cho phép sinh viên thử nghiệm các khái niệm khoa học và phát triển kỹ năng nghiên cứu quan trọng trong một môi trường an toàn và hấp dẫn. Các cơ sở phòng thí nghiệm cũng thúc đẩy các nghiên cứu do các giảng viên và nghiên cứu viên của Khoa thực hiện.

  1. Phòng thí nghiệm Giảng dạy (Teaching Lab)
  2. Phòng thí nghiệm Kỹ thuật (Engineering Lab)
  3. Phòng thí nghiệm Tính toán và Mô phỏng liên ngành (Interdisciplinary Modeling and Simulation Laboratory)
  4. Phòng thí nghiệm Tính toán và Mô phỏng liên ngành

Ngoài ra, chúng tôi có một phòng thí nghiệm hợp tác là Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Phân tích Hóa học, Thực phẩm và Môi trường (Laboratory for Chemistry, Food and Environment Researches and Analysis, LCFERA), phục vụ nghiên cứu đa ngành trong các lĩnh vực khoa học sự sống, hóa học và thực phẩm, công nghệ thực phẩm và môi trường, biến đổi khí hậu, hóa học và môi trường.

Phòng thí nghiệm Giảng dạy (Teaching Lab) được thành lập vào năm 2019 với tổng diện tích sàn 90 m2, được trang bị các thiết bị phân tích môi trường hiện đại do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Trường Đại học Quốc tế tài trợ.

Phòng thí nghiệm Kỹ thuật (Engineering Lab) được thành lập vào năm 2023 với tổng diện tích sàn 70 m2, được trang bị các mô hình kỹ thuật hiện đại.

Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Phân tích Hóa học, Thực phẩm và Môi trường (Laboratory for Chemistry, Food and Environment Researches and Analysis, LCFERA) được thành lập vào năm 2023 với tổng diện tích sàn là 90 m2, được trang bị các thiết bị phân tích hiện đại. LCFERA được chia sẻ giữa Khoa Kỹ thuật hóa học và môi trường và Khoa Công nghệ thực phẩm.

Phòng thí nghiệm Tính toán và Mô phỏng liên ngành (Interdisciplinary Modeling and Simulation Laboratory) được thành lập vào năm 2014 với máy tính hiệu năng cao HPC cùng với các phần mểm khoa học chuyên dụng. Ngoài ra, GV và sinh viên của Khoa được sử dụng các máy tính HPC của các đối tác nước ngoài như Nhật Bản, Mỹ, Singapore và Đài Loan.

Phương thức 1

Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển

Phương thức 2

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025

Phương thức 3

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

HOẠT ĐỘNG SINH VIÊN

SINH VIÊN - HỌC VIÊN TIÊU BIỂU

ĐỐI TÁC DOANH NGHIỆP

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ