Khoa Công nghệ Sinh học là trau dồi cho sinh viên sự phát triển toàn diện về trí tuệ, thể chất, đạo đức, tình cảm, kỹ năng mềm, kiến thức chuyên môn, học tập suốt đời, khả năng lãnh đạo và những phẩm chất cần thiết khác như trách nhiệm công dân, phát triển nguồn nhân lực cho Việt Nam và đóng góp cho nhân loại.
Khoa Công nghệ Sinh học dẫn đầu về đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao công nghệ, trách nhiệm xã hội, và trở thành Khoa nghiên cứu đẵng cấp thế giới vào năm 2030 trong lĩnh vực Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực Phẩm và Hóa sinh Ứng dụng.
Kiến tạo tri thức và ươm mầm nhân tài cho Việt Nam, khụ vực Châu Á, và thế giới lĩnh vực Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực Phẩm và Hóa sinh Ứng dụng.
Thúc đẩy sự hội tụ nhân tài của Việt Nam theo định hướng kết hợp giữa học thuật xuất sắc và sáng tạo
Khoa nghiên cứu cấp khu vực và thế giới, dẫn đầu về kiến tạo tri thức và kinh tế
Thành lập các phòng thí nghiệm xuất sắc trên cơ sở hợp tác và trao đổi
Chiến lược chi tiết:
Đối với giáo dục: (1) Ươm mần nhân tài trong lĩnh vực Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực phẩm và Hóa sinh Ứng dụng; (2) Ươm mầm nhà lãnh đạo trong lĩnh vực Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực phẩm và Hóa sinh Ứng dụng; (3) phát triển và nâng cao năng lực nguồn nhân lực cao trong lĩnh vực Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực phẩm và Hóa sinh Ứng dụng.
Nghiên cứu: (1) thúc đẩy các nghiên cứu xuất sắc trong lĩnh vực Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực phẩm và Hóa sinh Ứng dụng; (2) đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp; (3) phát triển các dự án có quy mô lớn cấp Quốc gia.
Hợp tác: (1) hợp tác toàn cầu và đa dạng; (2) một Khoa luôn chia sẽ và hợp tác.
Đối với quản lý: (1) Quản lý tự chủ và có trách nhiệm; (2) Tiên phong cho môi trường giáo dục trong tương lai.
Kế hoạch hành động chi tiết cho các chiến lược
a. Giáo dục:
Tăng cường đổi mới giảng dạy lấy sinh viên và nhu cầu xã hội làm trung tâm
Hỗ trợ những mô hình sáng tạo và giáo dục hội tụ
Môi trường giáo dục tự do và sáng tạo
Giảng dạy bằng tiếng Anh để ươm mầm tài năng cho Việt nam và khu vực Châu Á
Tăng cường nỗ lực tuyển dụng những giảng viên xuất sắc
Tìm kiếm và tuyển chọn những sinh viên tài năng sáng tạo
b. Nghiên cứu:
Hỗ trợ những dự án nghiên cứu xuất sắc bằng cách tìm kiếm nguồn vốn từ các dự án quốc gia và quốc tế
Bảo đảm các sinh viên tốt nghiệp và các nhà nghiên cứu xuất sắc
Thành lập các phòng thí nghiệm liên ngành Nghiên cứu về y sinh học tái tạo, Y sinh học ứng dụng, và công nghiệp an toàn thực phẩm
Thành lập trung tâm quốc gia bảo tồn nguồn gen động thực vật quý hiếm.
c. Hợp tác:
Hợp tác nghiên cứu đa ngành đa lĩnh vực, đa dạng hóa giáo dục và hợp tác nghiên cứu, trao đổi sinh viên và văn hoá để ươm mầm lãnh đạo toàn cầu
Tăng cường hình ảnh Khoa Công nghệ Sinh học đến với học sinh trung học và xã hội
Mở rộng các chương trình hướng nghiệp đặc biệt cho các trường trung học và trường đại học trong lĩnh vực Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực phẩm và Hóa sinh Ứng dụng
Mở rộng hợp tác với các cộng đồng học thuật quốc gia và khu vực
d. Quản lý:
Thiết lập hệ thống quản lý hiệu quả
Tăng cường đào tạo nhân viên
Thành lập và vận hành các chương trình phát triển nghề nghiệp cho nhân viên
Cung cấp các dịch vụ quản trị hướng tới khách hàng
Chương trình Đào tạo chi tiết xem tại đây
Trình độ tiếng Anh đầu vào IELTS từ 4.5 đến 5.5
No. | Courses | Course code | TC | Requirement | Parallel Course |
SEMESTER I (YEAR 1) | 16 | ||||
1 | IE2 | ENTP02 | 13 | ||
2 | Philosophy of Marxism and Leninism | PE015IU | 3 | ||
3 | Physical Training 1 (3,0) | PT001IU | 3 | ||
SEMESTER II (YEAR 1) | 18 | ||||
1 | Academic English 1 (4,0) | EN007IU EN008IU | 4 | ||
2 | Calculus 1 (4,0) | MA001IU | 4 | ||
3 | Biology (3,0) | BT311IU | 3 | ||
4 | Practice in Biology 1 (0,1) | BT312IU | 1 | BT311IU | |
5 | Introduction to Biotechnology (2,0) | BT150IU | 2 | ||
6 | Chemistry for Engineers (3,0) | CH011IU | 3 | ||
7 | Chemistry Loboratory (0,1) | CH012IU | 1 | ||
8 | Physical Training 2 (3,0) | PT002IU | 3 | ||
SUMMER SEMESTER (YEAR I) | 8 | ||||
1 | Political economics of Marxism and Leninism | PE016IU | 2 | ||
2 | Physics 1 (2,0) | PH013IU | 2 | ||
3 | Academic English 2 (4,0) | EN011IU EN012IU | 4 | ||
SEMESTER III (YEAR 2) | 18 | ||||
1 | Physics 2 (2,0) | PH014IU | 2 | ||
2 | Critical Thinking (3,0) | PE008IU | 3 | ||
3 | Environmental Science (3,0) | PE014IU | 3 | ||
4 | Organic Chemistry (3,0) | CH009IU | 3 | BT311IU | |
5 | Genetics (3,0) | BT313IU | 3 | BT311IU | |
6 | Practice in Genetics (0,1) | BT314IU | 1 | BT313IU | |
7 | Plant Physiology (3,0) | BT010IU | 3 | BT311IU, BT150IU | |
SEMESTER IV (YEAR 2) | 19 | ||||
1 | Analytical Chemistry (3,0) | BT315IU | 3 | CH011IU | |
2 | Practice in Analytical Chemistry (0,1) | BT316IU | 1 | BT315IU | |
3 | Scientific socialism | PE017IU | 2 | PE015IU PE016IU | |
4 | Biostatistics (2,0) | BT317IU | 2 | ||
5 | Practice in Biostatistics (0,1) | BT318IU | 1 | BT317IU | |
6 | Microbiology (3,0) | BT321IU | 3 | BT311IU | |
7 | Practice in Microbiology (0,1) | BT322IU | 1 | BT321IU | |
8 | Cell Biology (3,0) | BT009IU | 3 | BT150IU | |
9 | Human Physiology (3,0) | BT210IU | 3 | ||
SEMESTER V (YEAR 3) | 18 | ||||
1 | Biochemistry (3,0) | BT319IU | 3 | BT311IU | |
2 | Practice in Biochemistry (0,1) | BT320IU | 1 | BT319IU | |
3 | Immunology (3,0) | BT335IU | 3 | BT311IU | |
4 | Practice in Immunology (0,1) | BT336IU | 1 | BT335IU | |
5 | Molecular Genetics (3,0) | BT217IU | 3 | BT311IU | |
6 | History of Vietnamese Communist Party | PE018IU | 2 | ||
7 | Ho Chi Minh’s Thoughts | PE019IU | 2 | ||
8 | 3 credits for Free Electives Courses | 3 | |||
SEMESTER VI (YEAR 3) | 19 | ||||
1 | Molecular Biotechnology (3,0) | BT333IU | 3 | BT313IU | |
2 | Practice in Molecular Biotechnology (0,1) | BT334IU | 1 | BT333IU | |
3 | Bioinformatics (3,0) | BT337IU | 3 | BT311IU | |
4 | Practice in Bioinformatics (0,1) | BT338IU | 1 | BT337IU | |
5 | Experimental Design (3,0) | BT216IU | 3 | ||
6 | 8 credits from Foundation elective courses | 8 | |||
SUMMER SEMESTER (YEAR 3) | 2 | ||||
1 | Internship (0,2) | BT221IU | 2 | Accumulated at least 90 credits | |
SEMESTER VII (YEAR 4) | 20 | ||||
1 | 4 credits from Foundation elective courses | 4 | |||
2 | 16 credits from Professional Elective courses | 16 | |||
SEMESTER VIII (YEAR 4) | 12 | ||||
1 | Thesis (0,12) | BT179IU | 12 | Accumulated at least 112 credits | |
Total | 137 | ||||
Free Elective (min 3 credits) | |||||
1 | Project Management (3,0) | IS050IU | 3 | ||
2 | Introduction to Business Administration (3,0) | BA115IU | 3 | ||
3 | Business Communications (3,0) | BA006IU | 3 | ||
Foundation Elective (min 12 credits) | |||||
1 | Plant Science (3,0) | BT218IU | 3 | BT150IU | |
2 | Developmental Biology (3,0) | BT306IU | 3 | ||
3 | Scientific Writing Workshop (2,0) | BT200IU | 2 | ||
4 | Human Pharmacology (3,0) | BT207IU | 3 | BT150IU | |
5 | Protein Biotechnology (3,0) | BT339IU | 3 | BT150IU | |
6 | Practice in Protein Biotechnology (0,1) | BT340IU | 1 | BT339IU | |
7 | Bioprocess Engineering (3,0) | BT341IU | 3 | ||
8 | Practice in Bioprocess Engineering (0,1) | BT342IU | 1 | BT341IU | |
Professional Elective (min 16 credits) | |||||
1 | Medical Genetics (3,0) | BT343IU | 3 | BT009IU BT313IU | |
2 | Practice in Medical Genetics (0,1) | BT344IU | 1 | BT343IU | |
3 | Crop Biotechnology (3,0) | BT345IU | 3 | ||
4 | Practice in Crop Biotechnology (0,1) | BT346IU | 1 | BT345IU | |
5 | Techniques in Plant Biotechnology (3,0) | BT347IU | 3 | BT010IU | |
6 | Practice in Techniques in Plant Biotechnology (0,1) | BT348IU | 1 | BT347IU | |
7 | Pharmaceutical Biotechnology (3,0) | BT349IU | 3 | BT319IU | |
8 | Practice in Pharmaceutical Biotechnology (0,1) | BT350IU | 1 | BT349IU | |
9 | Molecular Diagnostics (3,0) | BT351IU | 3 | BT009IU | |
10 | Practice in Molecular Diagnostics (0,1) | BT352IU | 1 | BT351IU | |
11 | Reproductive and Regenerative Biomedicine (3,0) | BT353IU | 3 | BT009IU BT210IU | |
12 | Practice in Reproductive and Regenerative Biomedicine (0,1) | BT354IU | 1 | BT353IU | |
13 | Stem Cell Biology (3,0) | BT355IU | 3 | BT009IU BT210IU | |
14 | Practice in Stem Cell Biology (0,1) | BT356IU | 1 | BT355IU | |
15 | Medical Microbiology (3,0) | BT357IU | 3 | BT321IU | |
16 | Practice in Medical Microbiology (0,1) | BT358IU | 1 | BT357IU | |
17 | Microbial Biotechnology (3,0) | BT359IU | 3 | ||
18 | Practice in Microbial Biotechnology (0,1) | BT360IU | 1 | BT359IU |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024 của Bộ GD&ĐT
Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2024 theo quy định của ĐHQG-HCM
Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi theo quy định của ĐHQG-HCM năm2024
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm2024
Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài)