THÔNG BÁO VỀ VIỆC XÉT TUYỂN KẾT QUẢ KỲ THI TN THPT NĂM 2024 (PHƯƠNG THỨC 1) - HCMIU

THÔNG BÁO VỀ VIỆC XÉT TUYỂN KẾT QUẢ KỲ THI TN THPT NĂM 2024 (PHƯƠNG THỨC 1)

Trường Đại học Quốc tế trân trọng thông báo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 như sau:

1. CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN: 50% – 70% tổng chỉ tiêu.

2. MÃ PHƯƠNG THỨC:

3. ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN: Thí sinh đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét tuyển đại học.

4. THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN:

Mã trường: QSQ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
I CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC (ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D14, D15 50-70
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 160-224
3 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 25-35
4 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) A00; A01; D01; D07 30-42
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 85-119
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25-35
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 70-98
8 7440112 Hóa học (Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 30-42
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 40-56
10 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) A00; A01 35-49
11 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) A00; A01 20-28
12 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25-35
13 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01 25-35
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25-35
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 80-112
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01 35-49
17 7520121 Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) A00; A01; A02; D01 15-21
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; B00; D01 25-35
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 45-63
20 7520212 Kỹ thuật y sinh A01; B00; B08; D07 50-70
21 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 35-49
22 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 20-28
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 15-21
II CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT (LK) VỚI ĐH NƯỚC NGOÀI
1 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) D01, D09, D14, D15 10-14
2 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) D01, D09, D14, D15 45-63
3 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) D01, D09, D14, D15 5-7
4 7340101_AND Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) A00; A01; D01; D07 20-28
5 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) A00; A01; D01; D07 80-112
6 7340101_UH Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) A00; A01; D01; D07 25-35
7 7340101_NS Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) A00; A01; D01; D07 15-21
8 7340101_AU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) A00; A01; D01; D07 10-14
9 7340101_WE Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; A01; D01; D07 10-14
10 7340101_LU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) A00; A01; D01; D07 10-14
11 7340101_SY Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) A00; A01; D01; D07 15-21
12 7420201_WE2 Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; B00; B08; D07 10-14
13 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) A00; B00; B08; D07 20-28
14 7480201_SB Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00; A01 5-7
15 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) A00; A01 10-14
16 7480101_WE2 Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; A01 5-7
17 7520118_SB Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00; A01; D01 5-7
18 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00; A01; B00; D01 5-7
19 7520207_WE Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; A01; B00; D01 5-7
20 7580201_DK Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) A00; A01; D07 5-7
21 7340201_MQ Tài chính (LK với ĐH Macquarie) (2+1) A00; A01; D01; D07 30
22 7340301_MQ Kế toán (LK với ĐH Macquarie) (2+1) A00; A01; D01; D07 10

5. NGUYÊN TẮC XÉT TUYỂN

a. Số lượng nguyện vọng đăng ký xét tuyển: Thí sinh được đăng ký không giới hạn số lượng nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

b. Nguyên tắc xét tuyển:

  • Điểm xét tuyển là tổng điểm thi THPT của 03 môn học trong tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký cộng với điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT (nếu có). Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh thì điểm môn tiếng Anh sẽ nhân hệ số 2.
  • Xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành.
  • Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm trung bình môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:
Chứng chỉ IELTS Academic Chứng chỉ TOEFL iBT Điểm quy đổi
≥ 6.0 60 – 78 10
5.5 46 – 59 8,5
5.0 35 – 45 7,5
≤ 4.5 Không quy đổi

6. PHƯƠNG THỨC ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:

a. Hướng dẫn đăng ký xét tuyển:

  • Việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển (NVXT) đối với các ngành phải thực hiện theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung (Hệ thống) hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
  • Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để xử lý thông tin của thí sinh (nhập, xem, sửa) trên Hệ thống.
  • Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào tất cả các cơ sở đào tạo đăng ký theo ngành/chương trình và được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Hướng dẫn chi tiết các bước đăng ký được đăng tải trên Hệ thống khi thí sinh truy cập vào để đăng ký.
  • Tất cả các NVXT của thí sinh vào trường được xử lý trên Hệ thống và mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi bảo đảm đủ điều kiện trúng tuyển.
  • Thí sinh nếu đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) vào Trường Đại học Quốc tế theo các phương thức xét tuyển sớm (xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, ưu tiên xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các trường THPT theo quy định của ĐHQG-HCM, xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực, xét tuyển học bạ,…), phải tiếp tục đăng ký NVXT trên Hệ thống để được xét tuyển theo quy định.

b. Thời gian đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng: Từ ngày 18/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2024.

c. Thời gian công bố kết quả: trước 17 giờ ngày 19/8/2024.

7. LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN: Từ ngày 31/7/2024 đến 17g00 ngày 06/8/2024 thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

8. HỌC BỔNG TUYỂN SINH:

a. Số suất học bổng: 8% chỉ tiêu từng ngành (Tỷ lệ % suất học bổng toàn phần và bán phần sẽ do Hội đồng tuyển sinh quyết định)

b. Điều kiện xét học bổng: Điểm xét tuyển đạt mức điểm cao hơn hoặc bằng mức điểm cụ thể như sau:

Ngành học Học bổng toàn phần Học bổng bán phần
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO DO TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ CẤP BẰNG
Ngôn ngữ Anh ≥ 26 ≥ 25
Quản trị Kinh doanh ≥ 26 ≥ 25
Marketing ≥ 26 ≥ 25
Kinh tế ≥ 26 ≥ 25
Tài chính – Ngân hàng ≥ 26 ≥ 25
Kế toán ≥ 26 ≥ 25
Công nghệ Thông tin ≥ 25 ≥ 24
Khoa học Máy tính ≥ 25 ≥ 24
Khoa học Dữ liệu ≥ 25 ≥ 24
Công nghệ Sinh học ≥ 25 ≥ 24
Công nghệ Thực phẩm ≥ 25 ≥ 24
Hóa học (Hóa sinh) ≥ 25 ≥ 24
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp ≥ 25 ≥ 24
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng ≥ 25 ≥ 24
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông ≥ 25 ≥ 24
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa ≥ 25 ≥ 24
Kỹ Thuật Y sinh ≥ 25 ≥ 24
Kỹ thuật Xây dựng ≥ 25 ≥ 24
Quản lý Xây dựng ≥ 25 ≥ 24
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) ≥ 25 ≥ 24
Kỹ thuật Không gian ≥ 25 ≥ 24
Kỹ thuật Hóa học ≥ 25 ≥ 24
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI ĐH NƯỚC NGOÀI
Khối ngành Kinh doanh – Quản lý: Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Kế toán ≥ 26 ≥ 25
Khối ngành Ngôn ngữ: Ngôn ngữ Anh. ≥ 26 ≥ 25
Khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Công nghệ Thông tin, Công nghệ Sinh học. ≥ 25 ≥ 24

Các trường hợp khác hoặc tiêu chí phụ khác để cấp học bổng tuyển sinh sẽ do Hội đồng tuyển sinh quyết định.

Trân trọng./.

TIN NỔI BẬT

DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN

Phương thức 01

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023

Phương thức 03

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

Phương thức 05

Xét tuyển với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài

DANH SÁCH HỌC BỔNG

Phương thức 01

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023

Phương thức 03

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

Phương thức 05

Xét tuyển với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài

BÁO CHÍ VIẾT GÌ VỀ CHÚNG TÔI

CỰU SINH VIÊN NÓI GÌ VỀ TRƯỜNG

Tính đến tháng 10.2022, trường Đại học Quốc tế đã có 15 khóa tốt nghiệp bậc Đại học với 7108 cử nhân và kỹ sư, 11 khóa tốt nghiệp bậc Sau Đại học với 900 Thạc sĩ, Tiến sĩ.

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ