| STT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Mức điểm sàn PT2 |
Mức điểm sàn PT3 (cho tất cả các tổ hợp) |
| I |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG |
|
|
| 1 |
IU01 |
Ngôn ngữ Anh |
650 |
24 |
| 2 |
IU02 |
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế |
650 |
21 |
| (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)) |
| 3 |
IU03 |
Toán – Tin học |
700 |
20 |
| (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng)) |
| 4 |
IU04 |
Khoa học sự sống và Hóa học |
600 |
16 |
| (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học) |
| 5 |
IU05 |
Kỹ thuật |
600 |
17 |
| (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
| II |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI |
|
|
| 1 |
AP01 |
Ngôn ngữ Anh |
600 |
20 |
| (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0)) |
| 2 |
AP02 |
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế |
600 |
18 |
| (Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0); |
| Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5); |
| Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2); |
| Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2); |
| Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2); |
| Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2); |
| Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0); |
| Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); |
| Tài chính (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); |
| Kế toán (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1)) |
| 3 |
AP03 |
Toán – Tin học |
700 |
20 |
| (Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0); |
| Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); |
| Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2); |
| Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2); |
| Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1)) |
| 4 |
AP04 |
Khoa học sự sống và Hóa học |
600 |
15 |
| (Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2); |
| Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)) |
| 5 |
AP05 |
Kỹ thuật |
600 |
15 |
| (Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2); |
| Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2)) |