Phương thức 04 - HCMIU

Phương thức 04

Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2024

1. CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN: 5% – 15% tổng chỉ tiêu.

2. MÃ PHƯƠNG THỨC: 302

3. ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN: Thí sinh học tập và tốt nghiệp THPT tại các trường THPT theo danh sách đính kèm tại Phụ lục.

4. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ: Thí sinh đảm bảo 03 điều kiện sau:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Có hạnh kiểm tốt trong 03 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;
  • Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 3 năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12; hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.

5. THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN:

Mã trường: QSQ

STT Mã ngành đào tạo Ngành học Tổ hợp môn xét tuyển
I CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC (ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG
1 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D07
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07
4 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) A00; A01; D01; D07
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D14, D15
6 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01
7 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A01
8 7480101 Khoa học Máy tính A00; A01
9 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07
10 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07
11 7440112 Hóa học (Hóa sinh) A00; B00; B08; D07
12 7520301 Kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07
13 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01
15 7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; B00; D01
16 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01; B00; D01
17 7520212 Kỹ thuật Y Sinh A01; B00; B08; D07
18 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07
19 7580302 Quản lý Xây dựng A00; A01; D01; D07
20 7520121 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) A00; A01; A02; D01
21 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) A00; A01
22 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) A00, A01
23 7340115 Marketing (dự kiến) A00; A01; D01; D07
II CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT (LK) VỚI ĐH NƯỚC NGOÀI
1 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (2+2) D01, D09, D14, D15
2 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (3+1) D01, D09, D14, D15
3 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (4+0) D01, D09, D14, D15
4 7340101_AU Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) A00; A01; D01; D07
5 7340101_LU Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Lakehead) (2+2) A00; A01; D01; D07
6 7340101_NS Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH New South Wales) (2+2) A00; A01; D01; D07
7 7340101_SY Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Sydney) (2+2) A00; A01; D01; D07
8 7340101_UH Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Houston) (2+2) A00; A01; D01; D07
9 7340101_WE Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH West of England) (2+2) A00; A01; D01; D07
10 7340101_WE4 Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH West of England) (4+0) A00; A01; D01; D07
11 7340101_AND Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Andrews) (4+0) A00; A01; D01; D07
12 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (LK với ĐH West of England) (2+2) A00; B00; B08; D07
13 7420201_WE4 Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh (LK với ĐH West of England) (4+0) A00; B00; B08; D07
14 7480101_WE2 Khoa học Máy tính (LK với ĐH West of England) (2+2) A00; A01
15 7480201_SB Công nghệ Thông tin (LK với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) A00; A01
16 7480201_WE4 Công nghệ Thông tin (LK với ĐH West of England) (4+0) A00; A01
17 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (LK với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) A00; A01; D01
18 7520207_SB Kỹ thuật Điện tử (LK với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) A00; A01; B00; D01
19 7520207_WE Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (LK với ĐH West of England) (2+2) A00; A01; B00; D01
20 7580201_DK Kỹ thuật Xây dựng (LK với ĐH Deakin) (2+2) A00; A01; D07

6. NGUYÊN TẮC XÉT TUYỂN

a. Số lượng nguyện vọng đăng ký xét tuyển: Thí sinh được đăng ký không giới hạn số lượng nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

b. Nguyên tắc xét tuyển:

    • Điểm xét tuyển là điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký. Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh thì điểm môn tiếng Anh sẽ nhân hệ số 2.
    • Xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành. Trường hợp nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển, trường sẽ xét tiêu chí phụ là điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế của thí sinh.
    • Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm trung bình môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:
Chứng chỉ IELTS Academic Chứng chỉ TOEFL iBT Điểm quy đổi
≥ 6.0 60 – 78 10
5.5 46 – 59 8,5
5.0 35 – 45 7,5
≤ 4.5 Không quy đổi

7. PHƯƠNG THỨC ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:

a. Hướng dẫn đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/5/2024 đến ngày 15/6/2024 các thí sinh thực hiện đăng ký ưu tiên xét tuyển theo các bước như sau:

    • Bước 1: Truy cập trang thông tin điện tử của ĐHQG-HCM (tuyensinh.vnuhcm.edu.vn) để điền thông tin đăng ký UTXT.
    • Bước 2: Sau khi đăng ký thành công, thí sinh in phiếu đăng ký UTXT, ký tên và xác nhận thông tin của trường THPT.
    • Bước 3: Thí sinh chuẩn bị đầy đủ bộ hồ sơ đăng ký UTXT theo quy định. Sau đó, thí sinh nộp trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học (O2.708), Trường Đại học Quốc tế, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.

b. Hồ sơ đăng ký gồm:

    • Phiếu đăng ký UTXT in từ hệ thống sau khi hoàn thành Bước 1 và 2 tại Mục a.
    • Bản photo học bạ 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (có xác nhận của trường THPT);
    • Bản photo công chứng CCCD;
    • Bản photo công chứng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có);

c. Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 15/5/2024 đến ngày 15/6/2024.

d. Công bố kết quả dự kiến: trước ngày 25/6/2024.

8. LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:

a. Lệ phí: 25.000đồng/nguyện vọng.

b. Hình thức đóng lệ phí xét tuyển:

    • Đóng trực tiếp tại Phòng Kế hoạch Tài chính (O2.701), Trường Đại học Quốc tế, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
    • Chuyển khoản theo thông tin sau:
      • Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) – Chi nhánh Đông Sài Gòn TP.HCM
      • Số tài khoản: 3140035267
      • Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Quốc tế.
      • Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
      • Nội dung: [CCCD] [HO VA TEN] LPXT2024 PT4 (Lưu ý: Nội dung chuyển khoản bắt buộc phải có sCCCD).
      • Ví dụ: 079005026026 NGUYEN VAN A LPXT2024 PT4

9. HỌC BỔNG TUYỂN SINH:

a. Số suất học bổng: 8% chỉ tiêu từng ngành (Tỷ lệ % suất học bổng toàn phần và bán phần sẽ do Hội đồng tuyển sinh quyết định)

b. Điều kiện xét học bổng: Điểm xét tuyển đạt mức điểm cao hơn hoặc bằng mức điểm cụ thể như sau:

Ngành học Học bổng toàn phần Học bổng bán phần
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO DO TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ CẤP BẰNG
Quản trị Kinh doanh ≥ 26 ≥ 25
Marketing (dự kiến) ≥ 26 ≥ 25
Tài chính – Ngân hàng ≥ 26 ≥ 25
Kế toán ≥ 26 ≥ 25
Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) ≥ 26 ≥ 25
Ngôn ngữ Anh ≥ 26 ≥ 25
Công nghệ Thông tin ≥ 25 ≥ 24
Khoa học Máy tính ≥ 25 ≥ 24
Khoa học Dữ liệu ≥ 25 ≥ 24
Công nghệ Sinh học ≥ 25 ≥ 24
Công nghệ Thực phẩm ≥ 25 ≥ 24
Hóa học (Hóa sinh) ≥ 25 ≥ 24
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp ≥ 25 ≥ 24
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng ≥ 25 ≥ 24
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông ≥ 25 ≥ 24
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa ≥ 25 ≥ 24
Kỹ Thuật Y sinh ≥ 25 ≥ 24
Kỹ thuật Xây dựng ≥ 25 ≥ 24
Quản lý Xây dựng ≥ 25 ≥ 24
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) ≥ 25 ≥ 24
Thống kê (Thống kê ứng dụng) ≥ 25 ≥ 24
Kỹ thuật Không gian ≥ 25 ≥ 24
Kỹ thuật Môi trường ≥ 25 ≥ 24
Kỹ thuật Hóa học ≥ 25 ≥ 24
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI ĐH NƯỚC NGOÀI
Khối ngành Kinh doanh – Quản lý: Quản trị Kinh doanh ≥ 26 ≥ 25
Khối ngành Ngôn ngữ: Ngôn ngữ Anh. ≥ 26 ≥ 25
Khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Khoa học Máy tính, Công nghệ Thông tin, Công nghệ Sinh học, Kỹ thuật Xây dựng ≥ 25 ≥ 24

Các trường hợp khác, học bổng tuyển sinh sẽ do Hội đồng tuyển sinh quyết định.

TIN NỔI BẬT

DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN

Phương thức 01

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023

Phương thức 03

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

Phương thức 05

Xét tuyển với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài

DANH SÁCH HỌC BỔNG

Phương thức 01

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023

Phương thức 03

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

Phương thức 05

Xét tuyển với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài

BÁO CHÍ VIẾT GÌ VỀ CHÚNG TÔI

CỰU SINH VIÊN NÓI GÌ VỀ TRƯỜNG

Tính đến tháng 10.2022, trường Đại học Quốc tế đã có 15 khóa tốt nghiệp bậc Đại học với 7108 cử nhân và kỹ sư, 11 khóa tốt nghiệp bậc Sau Đại học với 900 Thạc sĩ, Tiến sĩ.

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ