Phương thức 03 - HCMIU

Phương thức 03

Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2024

1. CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN: 1% tổng chỉ tiêu.

2. MÃ PHƯƠNG THỨC: 303

3. ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN:

  • Thí sinh giỏi, tài năng trong học tập của các trường THPT; thí sinh giỏi năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật.
  • Áp dụng cho các trường THPT bao gồm: trường tiểu học – trung học cơ sở (THCS) – THPT, trường THCS-THPT và trường THPT (không bao gồm các trung tâm giáo dục thường xuyên).

4. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ: Thí sinh được Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT giới thiệu là học sinh, tài năng của trường, đảm bảo các tiêu chí sau:

a. Các tiêu chí chính:

    • Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 03 năm THPT.
    • Điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT thuộc nhóm 05 học sinh cao nhất trường.

b. Tiêu chí kết hợp:

    • Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT).
    • Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).
    • Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể dục thể thao, nghệ thuật và rèn luyện trong quá trình học THPT.
    • Hội đồng tuyển sinh xem xét bổ sung thêm tiêu chí phù hợp trong quá trình xét tuyển.

5. THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN:

Mã trường QSQ

STT Mã ngành đào tạo Ngành học Tổ hợp môn xét tuyển
I CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC (ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG
1 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D07
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07
4 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) A00; A01; D01; D07
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D14, D15
6 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01
7 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A01
8 7480101 Khoa học Máy tính A00; A01
9 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07
10 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07
11 7440112 Hóa học (Hóa sinh) A00; B00; B08; D07
12 7520301 Kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07
13 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01
15 7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; B00; D01
16 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01; B00; D01
17 7520212 Kỹ thuật Y Sinh A01; B00; B08; D07
18 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07
19 7580302 Quản lý Xây dựng A00; A01; D01; D07
20 7520121 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) A00; A01; A02; D01
21 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) A00; A01
22 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) A00, A01
23 7340115 Marketing (dự kiến) A00; A01; D01; D07
II CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT (LK) VỚI ĐH NƯỚC NGOÀI
1 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (2+2) D01, D09, D14, D15
2 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (3+1) D01, D09, D14, D15
3 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (4+0) D01, D09, D14, D15
4 7340101_AU Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) A00; A01; D01; D07
5 7340101_LU Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Lakehead) (2+2) A00; A01; D01; D07
6 7340101_NS Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH New South Wales) (2+2) A00; A01; D01; D07
7 7340101_SY Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Sydney) (2+2) A00; A01; D01; D07
8 7340101_UH Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Houston) (2+2) A00; A01; D01; D07
9 7340101_WE Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH West of England) (2+2) A00; A01; D01; D07
10 7340101_WE4 Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH West of England) (4+0) A00; A01; D01; D07
11 7340101_AND Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Andrews) (4+0) A00; A01; D01; D07
12 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (LK với ĐH West of England) (2+2) A00; B00; B08; D07
13 7420201_WE4 Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh (LK với ĐH West of England) (4+0) A00; B00; B08; D07
14 7480101_WE2 Khoa học Máy tính (LK với ĐH West of England) (2+2) A00; A01
15 7480201_SB Công nghệ Thông tin (LK với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) A00; A01
16 7480201_WE4 Công nghệ Thông tin (LK với ĐH West of England) (4+0) A00; A01
17 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (LK với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) A00; A01; D01
18 7520207_SB Kỹ thuật Điện tử (LK với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) A00; A01; B00; D01
19 7520207_WE Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (LK với ĐH West of England) (2+2) A00; A01; B00; D01
20 7580201_DK Kỹ thuật Xây dựng (LK với ĐH Deakin) (2+2) A00; A01; D07

6. NGUYÊN TẮC XÉT TUYỂN

a. Số lượng nguyện vọng đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển tối đa 03 nguyện vọng vào 01 trường đại học thành viên, phân hiệu, khoa trực thuộc ĐHQG-HCM (chỉ giới hạn 01 đơn vị).

b. Nguyên tắc xét tuyển:

    • Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu của trường THPT chỉ giới thiệu 01 học sinh thuộc nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT cao nhất trường.
    • Các trường hợp vi phạm nguyên tắc đăng ký nêu trên sẽ bị loại khỏi danh sách đăng ký xét tuyển đối với phương thức này.
    • Xét tuyển các thí sinh được giới thiệu theo các tiêu chí đã được quy định theo chỉ tiêu đã phân bố. Hội đồng tuyển sinh xem xét bổ sung thêm tiêu chí phù hợp trong quá trình xét tuyển.

7. PHƯƠNG THỨC ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:

a. Hướng dẫn đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/5/2024 đến ngày 15/6/2024 các thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển theo các bước như sau:

    • Bước 1: Truy cập trang thông tin điện tử của ĐHQG-HCM (tuyensinh.vnuhcm.edu.vn) để điền thông tin đăng ký UTXTT.
    • Bước 2: Sau khi đăng ký thành công, thí sinh in phiếu đăng ký UTXTT, ký tên và xác nhận giới thiệu của Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT về việc đảm bảo các tiêu chí chính.
    • Bước 3: Thí sinh chuẩn bị đầy đủ bộ hồ sơ đăng ký UTXTT theo quy định. Sau đó, thí sinh nộp trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học (O2.708), Trường Đại học Quốc tế, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.

b. Hồ sơ đăng ký gồm:

    • Phiếu đăng ký UTXTT in từ hệ thống sau khi hoàn thành Bước 1 và 2 tại Mục a.
    • Học bạ THPT (bản sao hoặc có xác nhận của trường THPT).
    • Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố (bản sao công chứng hoặc có xác nhận trường THPT).
    • Bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành/nhóm ngành.
    • Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.
    • Bản photo công chứng CCCD.
    • Bản photo công chứng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có)

c. Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 15/5/2024 đến ngày 15/6/2024.

d. Công bố kết quả dự kiến: trước ngày 25/6/2024.

8. HỌC BỔNG TUYỂN SINH: Số suất học bổng và điều kiện xét học bổng do Hội đồng tuyển sinh quyết định.

TIN NỔI BẬT

DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN

Phương thức 01

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023

Phương thức 03

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

Phương thức 05

Xét tuyển với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài

DANH SÁCH HỌC BỔNG

Phương thức 01

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023

Phương thức 03

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

Phương thức 05

Xét tuyển với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài

BÁO CHÍ VIẾT GÌ VỀ CHÚNG TÔI

CỰU SINH VIÊN NÓI GÌ VỀ TRƯỜNG

Tính đến tháng 10.2022, trường Đại học Quốc tế đã có 15 khóa tốt nghiệp bậc Đại học với 7108 cử nhân và kỹ sư, 11 khóa tốt nghiệp bậc Sau Đại học với 900 Thạc sĩ, Tiến sĩ.

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ