ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH - HCMIU

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH 2023

1. Điểm chuẩn THPT
STT Mã ngành Tên ngành Các tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn cho tất cả các tổ hợp
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh D01, D09, D14, D15 25
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D07 23.5
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 23
4 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 23
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) A00, A01, D01, D07 23.25
6 7420201 Công nghệ Sinh học A00, B00, B08, D07 20
7 7440112 Hoá học (Hóa sinh) A00, B00, B08, D07 19
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00, D07 19
9 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A00, A02, B00, D07 18
10 7520301 Kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D07 20
11 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) A00, A01 19
12 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) A00, A01 18
13 7480101 Khoa học Máy tính A00, A01 25
14 7460108 Khoa học Dữ liệu A00, A01 25
15 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01 25
16 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 25.25
17 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00, A01, D01 19
18 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00, B00, B08, D07 22
19 7520121 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn A00, A01, A02, D01 21
20 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00, A01, B00, D01 21
21 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá A00, A01, B00, D01 21
22 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A00, A01, D07 18
23 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 18
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) D01, D09, D14, D15 18
25 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1) D01, D09, D14, D15 18
26 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) D01, D09, D14, D15 18
27 7340101_AND Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) A00, A01, D01, D07 18
28 7340101_LU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2) A00, A01, D01, D07 18
29 7340101_NS Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) A00, A01, D01, D07 18
30 7340101_SY Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2) A00, A01, D01, D07 21
31 7340101_UH Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) A00, A01, D01, D07 18
32 7340101_UN Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01, D01, D07 18
33 7340101_WE Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) A00, A01, D01, D07 18
34 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) A00, A01, D01, D07 18
35 7420201_UN Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, B00, B08, D07 18
36 7420201_WE2 Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) A00, B00, B08, D07 18
37 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) A00, B00, B08, D07 18
38 7480101_WE2 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2) A00, A01 21
39 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00, A01 21
40 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) A00, A01 21
41 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) A00, A01 21
42 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) A00, A01 21
43 7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01 21
44 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) A00, A01 21
45 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00, A01, D01 18
46 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00, A01, B00, D01 18
47 7520207_UN Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01, B00, D01 18
48 7520207_WE Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) A00, A01, B00, D01 18
49 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01, B00, D07 18
2. Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM)
STT Mã ngành Ngành đào tạo Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 28
2 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 22
3 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 22
4 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) 22
5 7340101 Quản trị kinh doanh 27.50
6 7340101_AND Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) 22
7 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 22
8 7340101_UH Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) 22
9 7340101_NS Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) 22
10 7340101_AU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) (dự kiến) 22
11 7340101_WE Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 22
12 7340101_UN Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) 22
13 7340101_LU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) 22
14 7340101_SY Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) 22
15 7340201_MU Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) 22
16 7340301_MU Kế toán  (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) 22
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng 27
18 7340301 Kế toán 25.50
19 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) 27
20 7420201 Công nghệ sinh học 25
21 7420201_UN Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) 22
22 7420201_WE2 Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 22
23 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 22
24 7440112 Hóa học (Hóa sinh) 25
25 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) 22
26 7540101 Công nghệ thực phẩm 24
27 7520320 Kỹ thuật môi trường 24
28 7520301 Kỹ thuật hóa học 26
29 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) 24
30 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) 23
31 7480101 Khoa học máy tính 27.50
32 7460108 Khoa học dữ liệu 27.50
33 7480201 Công nghệ thông tin 27.50
34 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 21
35 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) 21
36 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2.5+1.5) 21
37 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (3+1) 21
38 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 21
39 7480101_WE2 Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 21
40 7480201_UN Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) 21
41 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28
42 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 22
43 7520118_SB Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 21
44 7520121 Kỹ thuật không gian 22
45 7520212 Kỹ thuật y sinh 24
46 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24
47 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 21
48 7520207_UN Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) 21
49 7520207_WE Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 21
50 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24
51 7580302 Quản lý xây dựng 21
52 7580201 Kỹ thuật xây dựng 21
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM
STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Mức điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 835
2 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 600
3 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 600
4 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) 600
5 7340101 Quản trị kinh doanh 810
6 7340101_AND Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) 600
7 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 600
8 7340101_UH Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) 600
9 7340101_NS Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) 600
10 7340101_AU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) (dự kiến) 600
11 7340101_WE Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 600
12 7340101_UN Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) 600
13 7340101_LU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) 600
14 7340101_SY Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) 600
15 7340201_MU Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến) 600
16 7340301_MU Kế toán  (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến) 600
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng 790
18 7340301 Kế toán 760
19 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (dự kiến) 770
20 7420201 Công nghệ sinh học 700
21 7420201_UN Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) 600
22 7420201_WE2 Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 600
23 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 600
24 7440112 Hóa học (Hóa sinh) 700
25 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) 600
26 7540101 Công nghệ thực phẩm 700
27 7520320 Kỹ thuật môi trường 620
28 7520301 Kỹ thuật hóa học 710
29 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) 720
30 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) 700
31 7480101 Khoa học máy tính 850
32 7460108 Khoa học dữ liệu 850
33 7480201 Công nghệ thông tin 850
34 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 700
35 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) 700
36 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2.5+1.5) 700
37 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (3+1) 700
38 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 700
39 7480101_WE2 Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 700
40 7480201_UN Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) 700
41 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 870
42 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 630
43 7520118_SB Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 600
44 7520121 Kỹ thuật không gian 660
45 7520212 Kỹ thuật y sinh 700
46 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 700
47 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 600
48 7520207_UN Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) 600
49 7520207_WE Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 600
50 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 700
51 7580302 Quản lý xây dựng 630
52 7580201 Kỹ thuật xây dựng 670
4. Điểm chuẩn Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (dành cho các chương trình liên kết)
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (CTLK với Đại học (ĐH) West of England) (UK) (2+2) 22
2 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (3+1) 22
3 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0) 22
4 7340101_AND Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (Mỹ) (4+0) 23
5 7340101_AU Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Auckland University of Technology) (New Zealand) (1+2/ 1.5+1.5) 23
6 7340101_LU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (Canada) (2+2) 23
7 7340101_NS Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (Australia) (2+2) 23
8 7340101_SY Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (Úc) (2+2) 23
9 7340101_UH Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (USA) (2+2) 23
10 7340101_UN Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2) 23
11 7340101_WE Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2) 23
12 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0) 23
13 7340201_MU Tài chính (CTLK với ĐH Macquarie) (Úc) (2+1) (dự kiến) 23
14 7340301_MU Kế toán (CTLK với ĐH Macquarie) (Úc) (2+1) (dự kiến) 23
15 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2) 22
16 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2) 22
17 7420201_WE4 Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0) 22
18 7540101_UN Công nghệ Thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2) 22
19 7480101_WE2 Khoa học Máy tính (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2) 25
20 7480106_SB Kỹ thuật Máy tính (CTLK với ĐH SUNY Binghamton) (USA) (2+2) 25
21 7480201_DK2 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (Úc) (2+2) 25
22 7480201_DK25 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (Úc) (2.5+1.5) 25
23 7480201_DK3 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (Úc) (3+1) 25
24 7480201_UN Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2) 25
25 7480201_WE4 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0) 25
26 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH SUNY Binghamton) (USA) (2+2) 24
27 7520207_SB Kỹ thuật Điện tử (CTLK với ĐH SUNY Binghamton) (USA) (2+2) 22
28 7520207_UN Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2) 22
29 7520207_WE Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2) 22

 

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH CÁC NĂM TRƯỚC

1. Điểm chuẩn THPT
STT Mã ngành Tên ngành 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
(theo thang điểm 30)
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh 25 22 23 27 25 25
2 7340101 Quản trị Kinh doanh 22.5 22.5 26 22 22.5 26 25 23
3 7340201 Tài chính Ngân hàng 21.5 21.5 24.5 19 20 22.5 24.5 22
4 7340301 Kế toán 18 21.5 24.5 22
5 7420201 Công nghệ Sinh học 20.5 20.5 22.5 18 18 18.5 20 20
6 7440112 Hoá sinh 21 21 23 18 18 18.5 20 18
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm 20 20 22 18 18 18.5 20 20
8 7520301 Kỹ thuật hóa học 17 18 18.5 22 20
9 7480201 Công nghệ Thông tin 20.5 20.75 23.5 19 20 22 24 27.5
10 7460108 Khoa học dữ liệu 17 19 20 24 26
11 7480101 Khoa học máy tính 24 25
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá 18.75 19.75 19.5 17.5 18 18.75 21.5 21.5
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông 18 19.25 18.5 17.5 18 18.5 21.5 21
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 22.5 22.5 26 22 22.5 24.75 25.75 25
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 19.25 20 22 18 18 19 20 20
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh 22.5 22 24.5 18 18 21 22 22
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng 16.75 18 17.5 17 18 19 20 20
18 7580302 Quản lý xây dựng 20 20
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) 20 19 18 17.5 18 19 20 20
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian 17 18.5 17 18 20 21 21
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường 18 17 18 18 20 18
CTLK – Quản trị kinh doanh 15 15 16.5 16 16 18 15 16
CTLK – Công nghệ thông tin 17 18
CTLK – Điện tử viễn thông 17 18
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 18 18
CTLK – Công nghệ sinh học 15 18
CTLK – Công nghệ thực phẩm 15 18
CTLK – Ngôn ngữ Anh 18 18
2. Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM)
STT Mã ngành Tên ngành 2022
I.   CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 27.75
2 7340101 Quản trị kinh doanh 27.5
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 27
4 7340301 Kế toán 25
5 7420201 Công nghệ sinh học 22
6 7440112 Hóa học (Hóa sinh) 22
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 22
8 7520301 Kỹ thuật hóa học 22
9 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 23
10 7480101 Khoa học máy tính 26
11 7480109 Khoa học dữ liệu 26
12 7480201 Công nghệ thông tin 26
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.50
14 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 21
15 7520212 Kỹ thuật y sinh 24
16 7520121 Kỹ thuật không gian 21
17 7520320 Kỹ thuật môi trường 21
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 21
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng 22
21 7580302 Quản lý xây dựng 22
II.    CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT 18
3.  Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM
STT Mã ngành Tên ngành 2019 2020 2021 2022
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 920 800 860 835
2 7340101 Quản trị kinh doanh 920 750 860 820
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 860 700 800 780
4 7340301 Kế toán 790 680 740 750
5 7420201 Công nghệ sinh học 800 620 680 650
6 7440112 Hóa Học (Hóa sinh) 860 620 680 650
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 795 620 680 650
8 7520301 Kỹ thuật Hóa học 770 620 720 670
9 7480201 Công nghệ thông tin 850 750 770 780
10 7489001 Khoa học Dữ liệu 780 700 750 780
11 7480101 Khoa học máy tính 770 780
12 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 810 700 700 680
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 920 800 870 870
14 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 740 620 650 630
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 800 620 700 680
16 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông 740 620 650 660
17 7520212 Kỹ thuật Y Sinh 850 655 700 680
18 7520121 Kỹ thuật Không gian 775 620 680 630
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng 780 620 650 630
20 7580302 Quản lý xây dựng 650 630
21 7520320 Kỹ thuật Môi trường 750 620 650 630
Chương trình liên kết 650 600 600 600
4. Điểm chuẩn Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (dành cho các chương trình liên kết)
STT Mã ngành Tên ngành 2022
1 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21
2 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1) 21
3 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21
4 7340101_AU Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2) 21
5 7340101_NS Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) 21
6 7340101_UH Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) 21
7 7340101_UN Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
8 7340101_WE Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21
9 7340101_WE4 Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21
10 7340101_AND Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) 21
11 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
12 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21
13 7420201_WE4 Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21
14 7540101_UN Công nghệ Thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
15 7480106_SB Kỹ thuật Máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 21
16 7480201_DK2 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) 21
17 7480201_DK25 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) 21
18 7480201_DK3 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) 21
19 7480201_UN Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
20 7480201_WE2 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21
21 7480201_WE4 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21
22 7480201_TUR Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Turku) (2+1) 21
23 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 23
24 7520207_SB Kỹ thuật Điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 21
25 7520207_UN Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
26 7520207_WE Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21
5.  Điểm chuẩn Kỳ thi Kiểm tra Năng lực do Đại học Quốc tế tổ chức
STT Mã ngành Tên ngành Môn thi Điểm chuẩn
2017 2018 2019
1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Anh 162.32 173 163
2 7340101 Quản trị kinh doanh Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 165 173 163
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 160 165 155
4 73403001 Kế toán Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 143
5 7420201 Công nghệ sinh học Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 150.27 151 140
6 7440112 Hóa Học (Hóa sinh) Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 158.33 161 145
7 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 150.74 162 142
8 7480201 Công nghệ thông tin Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 158.33 171 155
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 162.64 173 164
10 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 144.1 151 138
11 7520121 Kỹ thuật Không gian Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 134.1 141 140
12 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 139.31 148 135
13 7520212 Kỹ thuật Y Sinh Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 161.27 160 145
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 148.6 162 150
15 7520320 Kỹ thuật Môi trường Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 128.33 140 135
16 7540101 Công nghệ thực phẩm Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 152 153 140
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 131.31 140 140
19 7489001 Khoa học Dữ liệu Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 140 136
20 7520301 Kỹ thuật Hóa học Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 150 145 (thêm Sinh)
21 7340101_LK Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
22 7420201_LK Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 120 120 120
23 7480106_LK Kỹ thuật Máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
24 7480201_LK Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
25 7520118_LK Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
26 7520207_LK Kỹ thuật Điện tử viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
6. Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH Điểm chuẩn 2020 Điểm chuẩn 2021
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 26.5 27
2 7340101 Quản trị kinh doanh 26.5 26
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 24.5 25
4 7340301 Kế toán 24 25
5 7420201 Công nghệ sinh học 22 22
6 7440112 Hóa học (Hóa sinh) 22 22
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 22 22
8 7520301 Kỹ thuật hóa học 22 23
9 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 23 22.5
10 7480201 Công nghệ thông tin 25 25.5
11 7480109 Khoa học dữ liệu 24 24
12 7480101 Khoa học máy tính 25.5
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.5 25
14 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 21 24
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.5 26.5
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23 23
17 7520212 Kỹ thuật Y sinh 23 24
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng 22 22.5
19 7580302 Quản lý xây dựng 22.5
20 7520121 Kỹ thuật không gian 22 23
21 7520320 Kỹ thuật môi trường 22 22
Chương trình liên kết 20 18

TIN NỔI BẬT

DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN

Phương thức 01

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023

Phương thức 03

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

Phương thức 05

Xét tuyển với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài

DANH SÁCH HỌC BỔNG

Phương thức 01

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023

Phương thức 03

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

Phương thức 05

Xét tuyển với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài

BÁO CHÍ VIẾT GÌ VỀ CHÚNG TÔI

CỰU SINH VIÊN NÓI GÌ VỀ TRƯỜNG

Tính đến tháng 10.2022, trường Đại học Quốc tế đã có 15 khóa tốt nghiệp bậc Đại học với 7108 cử nhân và kỹ sư, 11 khóa tốt nghiệp bậc Sau Đại học với 900 Thạc sĩ, Tiến sĩ.

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ