ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH 2024
1. Điểm chuẩn THPT (đang cập nhật)
2. Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM)
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 38* |
2 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | 27 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26,5 |
4 | 7340115 | Marketing | 27 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 26 |
6 | 7340301 | Kế toán | 25 |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 24 |
8 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 24 |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 24 |
10 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 25 |
11 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | 24 |
12 | 7480101 | Khoa học máy tính | 27,5 |
13 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 27,5 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 27,5 |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27,5 |
16 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 22 |
17 | 7520121 | Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) | 23 |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24 |
19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 |
20 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 24 |
21 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 25 |
22 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 22 |
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 22 |
24 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 28,5* |
25 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 28,5* |
26 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) | 28,5* |
27 | 7340101_AND | Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) | 21 |
28 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 21 |
29 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) | 21 |
30 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) | 21 |
31 | 7340101_AU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) | 21 |
32 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 21 |
33 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) | 21 |
34 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) | 21 |
35 | 7420201_WE2 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 22 |
36 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 22 |
37 | 7480201_SB | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 22 |
38 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 22 |
39 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 22 |
40 | 7520118_SB | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 22 |
41 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 21,5 |
42 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 21,5 |
43 | 7580201_DK | Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) | 21 |
(*) Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2)
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 835 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 800 |
3 | 7340115 | Marketing | 800 |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 750 |
5 | 7340301 | Kế toán | 750 |
6 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | 760 |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 680 |
8 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 680 |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 680 |
10 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 720 |
11 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 740 |
12 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | 700 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 850 |
14 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 860 |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | 860 |
16 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 860 |
17 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 630 |
18 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 680 |
19 | 7520121 | Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) | 660 |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 680 |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 680 |
22 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 630 |
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 660 |
24 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 650 |
25 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 650 |
26 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) | 650 |
27 | 7340101_AND | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) | 600 |
28 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 600 |
29 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) | 600 |
30 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) | 600 |
31 | 7340101_AU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) | 600 |
32 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 600 |
33 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) | 600 |
34 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) | 600 |
35 | 7420201_WE2 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 600 |
36 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 600 |
37 | 7480201_SB | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 700 |
38 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 700 |
39 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 700 |
40 | 7520118_SB | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 620 |
41 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 600 |
42 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 600 |
43 | 7580201_DK | Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) | 610 |
4. Điểm chuẩn Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (dành cho các chương trình liên kết)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với đại học (ĐH) West of England) (2+2) | 30 (*) |
2 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 30 (*) |
3 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) | 30 (*) |
4 | 7340101_AND | Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) | 23 |
5 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 23 |
6 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) | 23 |
7 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) | 23 |
8 | 7340101_AU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) | 23 |
9 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 23 |
10 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) | 23 |
11 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) | 23 |
12 | 7420201_WE2 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 22 |
13 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 22 |
14 | 7480201_SB | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 25 |
15 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 25 |
16 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 25 |
17 | 7520118_SB | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 24 |
18 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 22.5 |
19 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 22.5 |
20 | 7580201_DK | Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) | 21 |
(*) Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2)
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH CÁC NĂM TRƯỚC
1. Điểm chuẩn THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | 27 | 25 | 25 | 25 |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 26 | 25 | 23 | 23.5 |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 22.5 | 24.5 | 22 | 23 |
4 | 7340301 | Kế toán | 21.5 | 24.5 | 22 | 23 |
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | 23.25 | |||
6 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 18.5 | 20 | 20 | 20 |
7 | 7440112 | Hoá sinh | 18.5 | 20 | 18 | 19 |
8 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 18.5 | 20 | 20 | 19 |
9 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 18.5 | 22 | 20 | 20 |
10 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 22 | 24 | 27.5 | 25 |
11 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 20 | 24 | 26 | 25 |
12 | 7480101 | Khoa học máy tính | 24 | 25 | 25 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | 18.75 | 21.5 | 21.5 | 21 |
14 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 18.5 | 21.5 | 21 | 21 |
15 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 24.75 | 25.75 | 25 | 25.25 |
16 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 19 | 20 | 20 | 19 |
17 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 21 | 22 | 22 | 22 |
18 | 7580201 | Kỹ Thuật Xây dựng | 19 | 20 | 20 | 18 |
19 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 20 | 20 | 18 | |
20 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | 19 | 20 | 20 | 19 |
21 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | 18 | |||
22 | 7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | 20 | 21 | 21 | 21 |
23 | 7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | 18 | 20 | 18 | 18 |
CTLK – Quản trị kinh doanh | 18 | 15 | 16 | 18 CTLK với ĐH Sydney: 21 |
||
CTLK – Công nghệ thông tin | 17 | 18 | 21 | |||
CTLK – Điện tử viễn thông | 17 | 18 | 18 | |||
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18 | 18 | 18 | |||
CTLK – Công nghệ sinh học | 15 | 18 | 18 | |||
CTLK – Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 18 | |||
CTLK – Ngôn ngữ Anh | 18 | 18 | 18 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM)
STT | Mã ngành | Tên ngành | 2022 | 2023 |
I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG | ||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 27.75 | 28 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 27.5 | 27.50 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 27 | 27 |
4 | 7340301 | Kế toán | 25 | 25.50 |
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | 27 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 22 | 25 |
7 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 22 | 25 |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 22 | 24 |
9 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 22 | 26 |
10 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 23 | 24 |
11 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | 23 | |
12 | 7480101 | Khoa học máy tính | 26 | 27.50 |
13 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 26 | 27.50 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 26 | 27.50 |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.50 | 28 |
16 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 21 | 22 |
17 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 24 | 24 |
18 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | 21 | 22 |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 21 | 24 |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21 | 24 |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 24 |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 22 | 21 |
23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 22 | 21 |
II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT | ||||
CTLK – Quản trị kinh doanh | 18 | 22 | ||
CTLK – Công nghệ thông tin | 21 | |||
CTLK – Điện tử viễn thông | 21 | |||
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 21 | |||
CTLK – Công nghệ sinh học | 22 | |||
CTLK – Công nghệ thực phẩm | 22 | |||
CTLK – Ngôn ngữ Anh | 22 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 800 | 860 | 835 | 835 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 750 | 860 | 820 | 810 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 700 | 800 | 780 | 790 |
4 | 7340301 | Kế toán | 680 | 740 | 750 | 760 |
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (dự kiến) | 770 | |||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 620 | 680 | 650 | 700 |
7 | 7440112 | Hóa Học (Hóa sinh) | 620 | 680 | 650 | 700 |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 620 | 680 | 650 | 700 |
9 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 620 | 720 | 670 | 710 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | 770 | 780 | 850 |
11 | 7489001 | Khoa học Dữ liệu | 700 | 750 | 780 | 850 |
12 | 7480101 | Khoa học máy tính | 770 | 780 | 850 | |
13 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 700 | 700 | 680 | 720 |
14 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | 700 | |||
15 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 800 | 870 | 870 | 870 |
16 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 620 | 650 | 630 | 630 |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 620 | 700 | 680 | 700 |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 620 | 650 | 660 | 700 |
19 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | 655 | 700 | 680 | 700 |
20 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | 620 | 680 | 630 | 660 |
21 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 620 | 650 | 630 | 670 |
22 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 650 | 630 | 630 | |
23 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 620 | 650 | 630 | 620 |
CTLK – Quản trị kinh doanh | 600 | 600 | 600 | 600 | ||
CTLK – Công nghệ thông tin | 700 | |||||
CTLK – Điện tử viễn thông | 600 | |||||
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 600 | |||||
CTLK – Công nghệ sinh học | 600 | |||||
CTLK – Công nghệ thực phẩm | 600 | |||||
CTLK – Ngôn ngữ Anh | 600 |
4. Điểm chuẩn Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (dành cho các chương trình liên kết)
STT | Mã ngành | Tên ngành | 2022 | 2023 |
1 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | 21 | 22 |
2 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1) | 21 | 22 |
3 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) | 21 | 22 |
4 | 7340101_AU | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2) | 21 | 23 |
5 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (Canada) (2+2) | 23 | |
6 | 7340101_NS | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) | 21 | 23 |
7 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (Úc) (2+2) | 23 | |
8 | 7340101_UH | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) | 21 | 23 |
9 | 7340101_UN | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 21 | 23 |
10 | 7340101_WE | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | 21 | 23 |
11 | 7340101_WE4 | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) | 21 | 23 |
12 | 7340101_AND | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) | 21 | 23 |
13 | 7420201_UN | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 21 | 22 |
14 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | 21 | 22 |
15 | 7420201_WE4 | Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) | 21 | 22 |
16 | 7540101_UN | Công nghệ Thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 21 | 22 |
17 | 7480106_SB | Kỹ thuật Máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 21 | 25 |
18 | 7480201_DK2 | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) | 21 | 25 |
19 | 7480201_DK25 | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) | 21 | 25 |
20 | 7480201_DK3 | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) | 21 | 25 |
21 | 7480201_UN | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 21 | 25 |
22 | 7480201_WE2 | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | 21 | 25 |
23 | 7480201_WE4 | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) | 21 | 25 |
24 | 7480201_TUR | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Turku) (2+1) | 21 | |
25 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 23 | 24 |
26 | 7520207_SB | Kỹ thuật Điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 21 | 22 |
27 | 7520207_UN | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 21 | 22 |
28 | 7520207_WE | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | 21 | 22 |
5. Điểm chuẩn Kỳ thi Kiểm tra Năng lực do Đại học Quốc tế tổ chức
STT | Mã ngành | Tên ngành | Môn thi | Điểm chuẩn |
||
2017 | 2018 | 2019 |
||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Anh | 162.32 | 173 | 163 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 165 | 173 | 163 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 160 | 165 | 155 |
4 | 73403001 | Kế toán | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 143 | ||
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh, Anh) | 150.27 | 151 | 140 |
6 | 7440112 | Hóa Học (Hóa sinh) | Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh, Anh) | 158.33 | 161 | 145 |
7 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 150.74 | 162 | 142 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 158.33 | 171 | 155 |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 162.64 | 173 | 164 |
10 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 144.1 | 151 | 138 |
11 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 134.1 | 141 | 140 |
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 139.31 | 148 | 135 |
13 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh, Anh) | 161.27 | 160 | 145 |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 148.6 | 162 | 150 |
15 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh, Anh) | 128.33 | 140 | 135 |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh, Anh) | 152 | 153 | 140 |
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 131.31 | 140 | 140 |
19 | 7489001 | Khoa học Dữ liệu | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 140 | 136 | |
20 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 150 | 145 (thêm Sinh) | |
21 | 7340101_LK | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 120 | 120 | 120 |
22 | 7420201_LK | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh, Anh) | 120 | 120 | 120 |
23 | 7480106_LK | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 120 | 120 | 120 |
24 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 120 | 120 | 120 |
25 | 7520118_LK | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 120 | 120 | 120 |
26 | 7520207_LK | Kỹ thuật Điện tử viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) | 120 | 120 | 120 |
6. Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | Điểm chuẩn 2020 | Điểm chuẩn 2021 |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.5 | 27 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26.5 | 26 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 24.5 | 25 |
4 | 7340301 | Kế toán | 24 | 25 |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 22 | 22 |
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 22 | 22 |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 22 | 22 |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 22 | 23 |
9 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 23 | 22.5 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25 | 25.5 |
11 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 24 | 24 |
12 | 7480101 | Khoa học máy tính | 25.5 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.5 | 25 |
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21 | 24 |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.5 | 26.5 |
16 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23 | 23 |
17 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 23 | 24 |
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 22 | 22.5 |
19 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 22.5 | |
20 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | 22 | 23 |
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 22 | 22 |
Chương trình liên kết | 20 | 18 |