Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024
1. CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN: 10% – 45% tổng chỉ tiêu.
2. MÃ PHƯƠNG THỨC: 401.
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024.
4. THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN:
Mã trường: QSQ
STT | Mã ngành đào tạo | Ngành học |
I | CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC (ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG | |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng |
3 | 7340301 | Kế toán |
4 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh |
6 | 7480201 | Công nghệ Thông tin |
7 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu |
8 | 7480101 | Khoa học Máy tính |
9 | 7420201 | Công nghệ Sinh học |
10 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm |
11 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) |
12 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học |
13 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
15 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
16 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
17 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh |
18 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng |
19 | 7580302 | Quản lý Xây dựng |
20 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) |
21 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) |
22 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) |
23 | 7340115 | Marketing (dự kiến) |
II | CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT (LK) VỚI ĐH NƯỚC NGOÀI | |
1 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (2+2) |
2 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (3+1) |
3 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (LK với ĐH West of England) (4+0) |
4 | 7340101_AU | Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) |
5 | 7340101_LU | Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Lakehead) (2+2) |
6 | 7340101_NS | Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH New South Wales) (2+2) |
7 | 7340101_SY | Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Sydney) (2+2) |
8 | 7340101_UH | Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Houston) (2+2) |
9 | 7340101_WE | Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH West of England) (2+2) |
10 | 7340101_WE4 | Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH West of England) (4+0) |
11 | 7340101_AND | Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Andrews) (4+0) |
12 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học (LK với ĐH West of England) (2+2) |
13 | 7420201_WE4 | Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh (LK với ĐH West of England) (4+0) |
14 | 7480101_WE2 | Khoa học Máy tính (LK với ĐH West of England) (2+2) |
15 | 7480201_SB | Công nghệ Thông tin (LK với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
16 | 7480201_WE4 | Công nghệ Thông tin (LK với ĐH West of England) (4+0) |
17 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (LK với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
18 | 7520207_SB | Kỹ thuật Điện tử (LK với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
19 | 7520207_WE | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (LK với ĐH West of England) (2+2) |
20 | 7580201_DK | Kỹ thuật Xây dựng (LK với ĐH Deakin) (2+2) |
5. NGUYÊN TẮC XÉT TUYỂN
a. Số lượng nguyện vọng đăng ký xét tuyển: Thí sinh được đăng ký không giới hạn số lượng nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
b. Nguyên tắc xét tuyển:
-
- Điểm xét tuyển là điểm của bài thi ĐGNL cộng với điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định của ĐHQG-HCM
- Xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành.
- Thí sinh chỉ trúng tuyển 01 nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
6. PHƯƠNG THỨC ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
a. Hướng dẫn đăng ký xét tuyển: Thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng tại trang thông tin điện tử: thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl
b. Thời gian đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kế hoạch của ĐHQG-HCM được công bố tại trang thông tin điện tử: thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl
c. Công bố kết quả dự kiến: trước ngày 25/6/2024.
7. LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
a. Lệ phí: 25.000đồng/nguyện vọng.
b. Hình thức đóng lệ phí xét tuyển: Thí sinh làm theo hướng dẫn sau khi đăng ký thành công tại trang thông tin điện tử: thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl
8. HỌC BỔNG TUYỂN SINH:
a. Số suất học bổng: 8% chỉ tiêu từng ngành (Tỷ lệ % suất học bổng toàn phần và bán phần sẽ do Hội đồng tuyển sinh quyết định)
b. Điều kiện xét học bổng: Điểm xét tuyển đạt mức điểm cao hơn hoặc bằng mức điểm cụ thể như sau:
Ngành học | Học bổng toàn phần | Học bổng bán phần |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO DO TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ CẤP BẰNG | ||
Quản trị Kinh doanh | ≥ 1020 | ≥ 990 |
Marketing (dự kiến) | ≥ 1020 | ≥ 990 |
Tài chính – Ngân hàng | ≥ 1020 | ≥ 990 |
Kế toán | ≥ 1020 | ≥ 990 |
Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | ≥ 1020 | ≥ 990 |
Ngôn ngữ Anh | ≥ 1020 | ≥ 990 |
Công nghệ Thông tin | ≥ 960 | ≥ 930 |
Khoa học Máy tính | ≥ 960 | ≥ 930 |
Khoa học Dữ liệu | ≥ 960 | ≥ 930 |
Công nghệ Sinh học | ≥ 960 | ≥ 930 |
Công nghệ Thực phẩm | ≥ 960 | ≥ 930 |
Hóa học (Hóa sinh) | ≥ 960 | ≥ 930 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | ≥ 960 | ≥ 930 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ≥ 960 | ≥ 930 |
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | ≥ 960 | ≥ 930 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | ≥ 960 | ≥ 930 |
Kỹ Thuật Y sinh | ≥ 960 | ≥ 930 |
Kỹ thuật Xây dựng | ≥ 960 | ≥ 930 |
Quản lý Xây dựng | ≥ 960 | ≥ 930 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | ≥ 960 | ≥ 930 |
Thống kê (Thống kê ứng dụng) | ≥ 960 | ≥ 930 |
Kỹ thuật Không gian | ≥ 960 | ≥ 930 |
Kỹ thuật Môi trường | ≥ 960 | ≥ 930 |
Kỹ thuật Hóa học | ≥ 960 | ≥ 930 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI ĐH NƯỚC NGOÀI | ||
Khối ngành Kinh doanh – Quản lý: Quản trị Kinh doanh | ≥ 1020 | ≥ 990 |
Khối ngành Ngôn ngữ: Ngôn ngữ Anh. | ≥ 1020 | ≥ 990 |
Khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Khoa học Máy tính, Công nghệ Thông tin, Công nghệ Sinh học, Kỹ thuật Xây dựng | ≥ 960 | ≥ 930 |
Các trường hợp khác, học bổng tuyển sinh sẽ do Hội đồng tuyển sinh quyết định.