ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH CÁC NĂM - HCMIU

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH CÁC NĂM

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH 2025
STT Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển Mức điểm trúng tuyển PT1
(cho tất cả các tổ hợp)
Mức điểm trúng tuyển chuẩn PT2 Mức điểm trúng tuyển PT3
(cho tất cả các tổ hợp)
I CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG
1 IU01 Ngôn ngữ Anh D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
34.03 935 31
2 IU02 Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))
A01 Toán, Vật Lí, Tiếng Anh
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
X25 Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
D01 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
28.17 668 22
3 IU03 Toán – Tin học
(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))
A00 Toán, Vật lí, Hoá học
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
X26 Toán, Tin học, Tiếng Anh
X06 Toán, Tin học, Vật lí
X10 Toán, Tin học, Hoá học
25.17 805 21
4 IU04 Khoa học sự sống và Hóa học
(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
C08 Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học
D12 Ngữ Văn, Hóa học, Tiếng Anh
D13 Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh
24.9 602 18.5
5 IU05 Kỹ thuật
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
24.5 728 19.5
II CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI
1 AP01 Ngôn ngữ Anh
(Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
32.28 721 26
2 AP02 Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
(Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0);
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5);
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2);
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2);
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2);
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2);
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0);
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1);
Tài chính (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1);
Kế toán (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1))
A01 Toán, Vật Lí, Tiếng Anh
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
X25 Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
D01 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
27.56 603 20.75
3 AP03 Toán – Tin học
(Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0);
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1);
Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2);
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2);
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1))
A00 Toán, Vật lí, Hoá học
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
X26 Toán, Tin học, Tiếng Anh
X06 Toán, Tin học, Vật lí
X10 Toán, Tin học, Hoá học
24.83 757 20
4 AP04 Khoa học sự sống và Hóa học
(Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2);
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0))
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
C08 Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học
D12 Ngữ Văn, Hóa học, Tiếng Anh
D13 Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh
25.5 653 19.75
5 AP05 Kỹ thuật
(Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2);
Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2))
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
23.44 622 17.5

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH CÁC NĂM TRƯỚC

1. Điểm chuẩn THPT

(*) Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2)

STT Mã ngành Tên ngành 2022 2023 2024
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh 25 25 34.5*
2 7340101 Quản trị Kinh doanh 23 23.5 22.5
3 7340201 Tài chính Ngân hàng 22 23 22.5
4 7340301 Kế toán 22 23 22.5
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) 23.25 23.25
6 7420201 Công nghệ Sinh học 20 20 20.5
7 7440112 Hoá sinh 18 19 19
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm 20 19 19
9 7520301 Kỹ thuật hóa học 20 20 19.5
10 7480201 Công nghệ Thông tin 27.5 25 24
11 7460108 Khoa học dữ liệu 26 25 24
12 7480101 Khoa học máy tính 25 25 24
13 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá 21.5 21 21.5
14 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông 21 21 21
15 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 25 25.25 24
16 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 20 19 18
17 7520212 Kỹ thuật Y sinh 22 22 21
18 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng 20 18 18
19 7580302 Quản lý xây dựng 20 18 18
20 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) 20 19 20
21 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) 18 18
22 7520121 Kỹ Thuật Không Gian 21 21 21
23 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường 18 18
24 CTLK – Quản trị kinh doanh 16 18 18
CTLK với ĐH Sydney: 21
25 CTLK – Công nghệ thông tin 18 21 21
26 CTLK – Điện tử viễn thông 18 18 18
27 CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 18 18 18
28 CTLK – Công nghệ sinh học 18 18 18
29 CTLK – Công nghệ thực phẩm 18 18 #N/A
30 CTLK – Ngôn ngữ Anh 18 18 30*
31 7580201_DK Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) 16.5
32 7340201_MQ Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) 20
33 7340301_MQ Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) 20
2. Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM)

(*) Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2)

 STT Mã ngành Tên ngành 2022 2023 2024
I.   CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 27.75 28 38*
2 7340101 Quản trị kinh doanh 27.5 27.50 26,5
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 27 27 26
4 7340301 Kế toán 25 25.50 25
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) 27 27
6 7420201 Công nghệ sinh học 22 25 24
7 7440112 Hóa học (Hóa sinh) 22 25 24
8 7540101 Công nghệ thực phẩm 22 24 24
9 7520301 Kỹ thuật hóa học 22 26 25
10 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 23 24 25
11 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) 23 24
12 7480101 Khoa học máy tính 26 27.50 27,5
13 7460108 Khoa học dữ liệu 26 27.50 27,5
14 7480201 Công nghệ thông tin 26 27.50 27,5
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.50 28 27,5
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 21 22 22
17 7520212 Kỹ thuật y sinh 24 24 24
18 7520121 Kỹ thuật không gian 21 22 23
19 7520320 Kỹ thuật môi trường 21 24
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 21 24 24
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21 24 24
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng 22 21 22
23 7580302 Quản lý xây dựng 22 21 22
II.    CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT
24 CTLK – Quản trị kinh doanh 18 22 21
25 CTLK – Công nghệ thông tin 21 22
26 CTLK – Điện tử viễn thông 21 21,5
27 CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 21 22
28 CTLK – Công nghệ sinh học 22 22
29 CTLK – Công nghệ thực phẩm 22
30 CTLK – Ngôn ngữ Anh 22 28,5*
31 Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) 21
3.  Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM
STT Mã ngành Tên ngành 2022 2023 2024
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 835 835 835
2 7340101 Quản trị kinh doanh 820 810 800
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 780 790 750
4 7340301 Kế toán 750 760 750
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) 770 760
6 7420201 Công nghệ sinh học 650 700 680
7 7440112 Hóa Học (Hóa sinh) 650 700 680
8 7540101 Công nghệ thực phẩm 650 700 680
9 7520301 Kỹ thuật Hóa học 670 710 720
10 7480201 Công nghệ thông tin 780 850 850
11 7460108 Khoa học Dữ liệu 780 850 860
12 7480101 Khoa học máy tính 780 850 860
13 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 680 720 740
14 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) 700 700
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 870 870 860
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 630 630 630
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 680 700 680
18 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông 660 700 680
19 7520212 Kỹ thuật Y Sinh 680 700 680
20 7520121 Kỹ thuật Không gian 630 660 660
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng 630 670 660
22 7580302 Quản lý xây dựng 630 630 630
23 7520320 Kỹ thuật Môi trường 630 620
24 CTLK – Quản trị kinh doanh 600 600 600
25 CTLK – Công nghệ thông tin 700 700
26 CTLK – Điện tử viễn thông 600 600
27 CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 600 620
28 CTLK – Công nghệ sinh học 600 600
29 CTLK – Công nghệ thực phẩm 600
30 CTLK – Ngôn ngữ Anh 600 650
31 Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) 610
4. Điểm chuẩn Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (dành cho các chương trình liên kết)

(*) Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2)

STT Mã ngành Tên ngành 2022 2023 2024
1 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21 22 30 (*)
2 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1) 21 22 30 (*)
3 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21 22 30 (*)
4 7340101_AU Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2) 21 23 23
5 7340101_LU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (Canada) (2+2) 23 23
6 7340101_NS Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) 21 23 23
7 7340101_SY Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (Úc) (2+2) 23 23
8 7340101_UH Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) 21 23 23
9 7340101_UN Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21 23
10 7340101_WE Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21 23 23
11 7340101_WE4 Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21 23 23
12 7340101_AND Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) 21 23 23
13 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21 22
14 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21 22 22
15 7420201_WE4 Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21 22 22
16 7540101_UN Công nghệ Thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21 22
17 7480106_SB Kỹ thuật Máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 21 25
18 7480201_DK2 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) 21 25
19 7480201_DK25 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) 21 25
20 7480201_DK3 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) 21 25
21 7480201_UN Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21 25
22 7480201_WE2 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21 25
23 7480201_WE4 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21 25 25
24 7480201_TUR Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Turku) (2+1) 21
25 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 23 24 24
26 7520207_SB Kỹ thuật Điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 21 22 22.5
27 7520207_UN Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21 22
28 7520207_WE Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21 22 22.5
29 7580201_DK Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) 21
5.  Điểm chuẩn Kỳ thi Kiểm tra Năng lực do Đại học Quốc tế tổ chức
STT Mã ngành Tên ngành Môn thi Điểm chuẩn
2017 2018 2019
1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Anh 162.32 173 163
2 7340101 Quản trị kinh doanh Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 165 173 163
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 160 165 155
4 73403001 Kế toán Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 143
5 7420201 Công nghệ sinh học Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 150.27 151 140
6 7440112 Hóa Học (Hóa sinh) Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 158.33 161 145
7 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 150.74 162 142
8 7480201 Công nghệ thông tin Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 158.33 171 155
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 162.64 173 164
10 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 144.1 151 138
11 7520121 Kỹ thuật Không gian Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 134.1 141 140
12 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 139.31 148 135
13 7520212 Kỹ thuật Y Sinh Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 161.27 160 145
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 148.6 162 150
15 7520320 Kỹ thuật Môi trường Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 128.33 140 135
16 7540101 Công nghệ thực phẩm Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 152 153 140
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 131.31 140 140
19 7489001 Khoa học Dữ liệu Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 140 136
20 7520301 Kỹ thuật Hóa học Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 150 145 (thêm Sinh)
21 7340101_LK Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
22 7420201_LK Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 120 120 120
23 7480106_LK Kỹ thuật Máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
24 7480201_LK Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
25 7520118_LK Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
26 7520207_LK Kỹ thuật Điện tử viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
6. Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH Điểm chuẩn 2020 Điểm chuẩn 2021
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 26.5 27
2 7340101 Quản trị kinh doanh 26.5 26
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 24.5 25
4 7340301 Kế toán 24 25
5 7420201 Công nghệ sinh học 22 22
6 7440112 Hóa học (Hóa sinh) 22 22
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 22 22
8 7520301 Kỹ thuật hóa học 22 23
9 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 23 22.5
10 7480201 Công nghệ thông tin 25 25.5
11 7480109 Khoa học dữ liệu 24 24
12 7480101 Khoa học máy tính 25.5
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.5 25
14 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 21 24
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.5 26.5
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23 23
17 7520212 Kỹ thuật Y sinh 23 24
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng 22 22.5
19 7580302 Quản lý xây dựng 22.5
20 7520121 Kỹ thuật không gian 22 23
21 7520320 Kỹ thuật môi trường 22 22
Chương trình liên kết 20 18

TIN NỔI BẬT

THÔNG BÁO GIA HẠN THỜI GIAN NHẬP HỌC TẠI TRƯỜNG ĐHQT

THÔNG BÁO GIA HẠN THỜI GIAN NHẬP HỌC TẠI TRƯỜNG ĐHQT

2 weeks ago Thông tin tuyển sinh

Vào ngày 30/8/2025, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã có thông báo về việc

DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN

Phương thức 01

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023

Phương thức 03

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

Phương thức 05

Xét tuyển với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài

DANH SÁCH HỌC BỔNG

Phương thức 01

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023

Phương thức 03

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

Phương thức 05

Xét tuyển với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài

BÁO CHÍ VIẾT GÌ VỀ CHÚNG TÔI

CỰU SINH VIÊN NÓI GÌ VỀ TRƯỜNG

Tính đến tháng 10.2022, trường Đại học Quốc tế đã có 15 khóa tốt nghiệp bậc Đại học với 7108 cử nhân và kỹ sư, 11 khóa tốt nghiệp bậc Sau Đại học với 900 Thạc sĩ, Tiến sĩ.

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ