- Chương trình liên kết với Đại học West of England, Vương Quốc Anh
- Chương trình liên kết với Đại học Nottingham, Vương Quốc Anh
1. ĐẠI HỌC WEST OF ENGLAND, VƯƠNG QUỐC ANH http://www.uwe.ac.uk

- Học phí giai đoạn 1 tại trường ĐHQT: 63-67 triệu đồng/năm
- Học phí giai đoạn 2 (các chương trình 2+2, 3+1): 410 – 490 triệu đồng/năm
Năm 4: ~400.000.000đ
- Học phí giai đoạn 2 (các chương trình 4+0):
1.Ngành Công nghệ Sinh học định hướng Khoa học Y sinh 4+0
Năm 3: ~ 98.000.000đ
Năm 4: ~ 126.000.000đ
2.Ngành Ngôn ngữ Anh 4+0:
Năm 3: ~ 77.000.000đ
Năm 4: ~ 126.000.000đ
3.Ngành Công nghệ Thông tin 4+0
Năm 3: ~ 129.000.000đ
Năm 4: ~ 126.000.000đ
4.Ngành Quản trị Kinh doanh 4+0
Năm 3: ~ 136.000.000đ
Năm 4: ~ 126.000.000đ
- Sinh hoạt phí giai đoạn 2 (chương trình 2+2, 3+1): 380 triệu đồng/năm
-
- Điểm trung bình tích lũy giai đoạn 1 (GPA) ≥ 50/100
- Tiếng Anh: IELTS ≥ 6.0 ( điểm thành phần ≥ 5.5)
-
- Điểm trung bình tích lũy giai đoạn 1 (GPA) ≥ 50/100
-
- Điểm trung bình tích lũy giai đoạn 1 (GPA) ≥ 50/100
- Tiếng Anh: IELTS ≥ 6.0 ( điểm thành phần ≥ 6.0) hoặc IELTS ≥ 6.5 ( điểm thành phần ≥ 5.5)
- Tháng 9
2. ĐẠI HỌC NOTTINGHAM, VƯƠNG QUỐC ANH http://www.nottingham.ac.uk
– Học phí và sinh hoạt phí :
- Học phí giai đoạn 1 tại trường ĐHQT: 55-66 triệu đồng/năm
- Thời gian học giai đoạn 1: 2 năm
Cơ sở tại Anh Quốc
- Học phí giai đoạn 2: 590~775 triệu đồng/năm
- Sinh hoạt phí giai đoạn 2: 380 triệu đồng/năm
- Điều kiện chuyển tiếp:
- Ngành Quản trị kinh doanh
– Điểm trung bình tích lũy của năm thứ 2 (GPA) ≥ 65/100
– Tiếng Anh: IELTS ≥ 7.0 ( điểm thành phần ≥ 6.0)
-
- Ngành Công nghệ thông tin
– Điểm trung bình tích lũy của năm thứ 2 (GPA) ≥ 70/100, điểm các môn ≥ 60
– Tiếng Anh: IELTS ≥ 6.5 ( điểm thành phần ≥ 6.0)
-
- Ngành Công nghệ Sinh học, Kỹ thuật Điện tử Viễn thông, Công nghệ Thực phẩm
– Điểm trung bình tích lũy của năm thứ 2 (GPA) ≥ 60/100
– Tiếng Anh: IELTS ≥ 6.0 ( điểm thành phần ≥ 5.5)
Cơ sở tại Malaysia
- Học phí giai đoạn 2: 262~340 triệu đồng/năm
- Sinh hoạt phí giai đoạn 2: 90 triệu đồng/năm
- Điều kiện chuyển tiếp:
- Ngành Quản trị kinh doanh
– Điểm trung bình tích lũy của năm thứ 2 (GPA) ≥ 60/100
– Tiếng Anh: IELTS ≥ 6.5 ( điểm thành phần ≥ 6.0)
-
- Ngành Công nghệ thông tin
– Điểm trung bình tích lũy của năm thứ 2 (GPA) ≥ 70/100, điểm các môn ≥ 60
– Tiếng Anh: IELTS ≥ 6.0 ( điểm thành phần ≥ 5.5)
-
- Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật Điện tử Viễn thông
– Điểm trung bình tích lũy của năm thứ 2 (GPA) ≥ 60/100
– Tiếng Anh: IELTS ≥ 6.0 ( điểm thành phần ≥ 5.5)
- Thời điểm chuyển tiếp: Tháng 9