ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH CÁC NĂM - HCMIU

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH CÁC NĂM

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH CÁC NĂM TRƯỚC

1. Điểm chuẩn THPT
STT Mã ngành Tên ngành 2020 2021 2022 2023
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh 27 25 25 25
2 7340101 Quản trị Kinh doanh 26 25 23 23.5
3 7340201 Tài chính Ngân hàng 22.5 24.5 22 23
4 7340301 Kế toán 21.5 24.5 22 23
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) 23.25
6 7420201 Công nghệ Sinh học 18.5 20 20 20
7 7440112 Hoá sinh 18.5 20 18 19
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm 18.5 20 20 19
9 7520301 Kỹ thuật hóa học 18.5 22 20 20
10 7480201 Công nghệ Thông tin 22 24 27.5 25
11 7460108 Khoa học dữ liệu 20 24 26 25
12 7480101 Khoa học máy tính 24 25 25
13 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá 18.75 21.5 21.5 21
14 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông 18.5 21.5 21 21
15 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 24.75 25.75 25 25.25
16 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 19 20 20 19
17 7520212 Kỹ thuật Y sinh 21 22 22 22
18 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng 19 20 20 18
19 7580302 Quản lý xây dựng 20 20 18
20 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) 19 20 20 19
21 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) 18
22 7520121 Kỹ Thuật Không Gian 20 21 21 21
23 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường 18 20 18 18
CTLK – Quản trị kinh doanh 18 15 16 18
CTLK với ĐH Sydney: 21
CTLK – Công nghệ thông tin 17 18 21
CTLK – Điện tử viễn thông 17 18 18
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 18 18 18
CTLK – Công nghệ sinh học 15 18 18
CTLK – Công nghệ thực phẩm 15 18 18
CTLK – Ngôn ngữ Anh 18 18 18
 
2. Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM)
STT Mã ngành Tên ngành 2022 2023
I.   CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 27.75 28
2 7340101 Quản trị kinh doanh 27.5 27.50
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 27 27
4 7340301 Kế toán 25 25.50
7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) 27
5 7420201 Công nghệ sinh học 22 25
6 7440112 Hóa học (Hóa sinh) 22 25
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 22 24
8 7520301 Kỹ thuật hóa học 22 26
9 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 23 24
7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) 23
10 7480101 Khoa học máy tính 26 27.50
11 7480109 Khoa học dữ liệu 26 27.50
12 7480201 Công nghệ thông tin 26 27.50
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.50 28
14 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 21 22
15 7520212 Kỹ thuật y sinh 24 24
16 7520121 Kỹ thuật không gian 21 22
17 7520320 Kỹ thuật môi trường 21 24
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 21 24
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21 24
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng 22 21
21 7580302 Quản lý xây dựng 22 21
II.    CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT
CTLK – Quản trị kinh doanh 18 22
CTLK – Công nghệ thông tin 21
CTLK – Điện tử viễn thông 21
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 21
CTLK – Công nghệ sinh học 22
CTLK – Công nghệ thực phẩm 22
CTLK – Ngôn ngữ Anh 22
3.  Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM
STT Mã ngành Tên ngành 2020 2021 2022 2023
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 800 860 835 835
2 7340101 Quản trị kinh doanh 750 860 820 810
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 700 800 780 790
4 7340301 Kế toán 680 740 750 760
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (dự kiến) 770
6 7420201 Công nghệ sinh học 620 680 650 700
7 7440112 Hóa Học (Hóa sinh) 620 680 650 700
8 7540101 Công nghệ thực phẩm 620 680 650 700
9 7520301 Kỹ thuật Hóa học 620 720 670 710
10 7480201 Công nghệ thông tin 750 770 780 850
11 7489001 Khoa học Dữ liệu 700 750 780 850
12 7480101 Khoa học máy tính 770 780 850
13 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 700 700 680 720
14 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) 700
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 800 870 870 870
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 620 650 630 630
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 620 700 680 700
18 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông 620 650 660 700
19 7520212 Kỹ thuật Y Sinh 655 700 680 700
20 7520121 Kỹ thuật Không gian 620 680 630 660
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng 620 650 630 670
22 7580302 Quản lý xây dựng 650 630 630
23 7520320 Kỹ thuật Môi trường 620 650 630 620
CTLK – Quản trị kinh doanh 600 600 600 600
CTLK – Công nghệ thông tin 700
CTLK – Điện tử viễn thông 600
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 600
CTLK – Công nghệ sinh học 600
CTLK – Công nghệ thực phẩm 600
CTLK – Ngôn ngữ Anh 600
4. Điểm chuẩn Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (dành cho các chương trình liên kết)
STT Mã ngành Tên ngành 2022 2023
1 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21 22
2 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1) 21 22
3 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21 22
4 7340101_AU Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2) 21 23
5 7340101_LU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (Canada) (2+2) 23
6 7340101_NS Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) 21 23
7 7340101_SY Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (Úc) (2+2) 23
8 7340101_UH Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) 21 23
9 7340101_UN Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21 23
10 7340101_WE Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21 23
11 7340101_WE4 Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21 23
12 7340101_AND Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) 21 23
13 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21 22
14 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21 22
15 7420201_WE4 Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21 22
16 7540101_UN Công nghệ Thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21 22
17 7480106_SB Kỹ thuật Máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 21 25
18 7480201_DK2 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) 21 25
19 7480201_DK25 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) 21 25
20 7480201_DK3 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) 21 25
21 7480201_UN Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21 25
22 7480201_WE2 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21 25
23 7480201_WE4 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21 25
24 7480201_TUR Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Turku) (2+1) 21
25 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 23 24
26 7520207_SB Kỹ thuật Điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 21 22
27 7520207_UN Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21 22
28 7520207_WE Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21 22
5.  Điểm chuẩn Kỳ thi Kiểm tra Năng lực do Đại học Quốc tế tổ chức
STT Mã ngành Tên ngành Môn thi Điểm chuẩn
2017 2018 2019
1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Anh 162.32 173 163
2 7340101 Quản trị kinh doanh Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 165 173 163
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 160 165 155
4 73403001 Kế toán Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 143
5 7420201 Công nghệ sinh học Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 150.27 151 140
6 7440112 Hóa Học (Hóa sinh) Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 158.33 161 145
7 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 150.74 162 142
8 7480201 Công nghệ thông tin Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 158.33 171 155
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 162.64 173 164
10 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 144.1 151 138
11 7520121 Kỹ thuật Không gian Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 134.1 141 140
12 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 139.31 148 135
13 7520212 Kỹ thuật Y Sinh Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 161.27 160 145
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 148.6 162 150
15 7520320 Kỹ thuật Môi trường Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 128.33 140 135
16 7540101 Công nghệ thực phẩm Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 152 153 140
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 131.31 140 140
19 7489001 Khoa học Dữ liệu Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 140 136
20 7520301 Kỹ thuật Hóa học Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 150 145 (thêm Sinh)
21 7340101_LK Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
22 7420201_LK Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh,  Anh) 120 120 120
23 7480106_LK Kỹ thuật Máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
24 7480201_LK Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
25 7520118_LK Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
26 7520207_LK Kỹ thuật Điện tử viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) 120 120 120
6. Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH Điểm chuẩn 2020 Điểm chuẩn 2021
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 26.5 27
2 7340101 Quản trị kinh doanh 26.5 26
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 24.5 25
4 7340301 Kế toán 24 25
5 7420201 Công nghệ sinh học 22 22
6 7440112 Hóa học (Hóa sinh) 22 22
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 22 22
8 7520301 Kỹ thuật hóa học 22 23
9 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 23 22.5
10 7480201 Công nghệ thông tin 25 25.5
11 7480109 Khoa học dữ liệu 24 24
12 7480101 Khoa học máy tính 25.5
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.5 25
14 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 21 24
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.5 26.5
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23 23
17 7520212 Kỹ thuật Y sinh 23 24
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng 22 22.5
19 7580302 Quản lý xây dựng 22.5
20 7520121 Kỹ thuật không gian 22 23
21 7520320 Kỹ thuật môi trường 22 22
Chương trình liên kết 20 18

TIN NỔI BẬT

DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN

Phương thức 01

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023

Phương thức 03

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

Phương thức 05

Xét tuyển với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài

DANH SÁCH HỌC BỔNG

Phương thức 01

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023

Phương thức 03

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

Phương thức 05

Xét tuyển với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài

BÁO CHÍ VIẾT GÌ VỀ CHÚNG TÔI

CỰU SINH VIÊN NÓI GÌ VỀ TRƯỜNG

Tính đến tháng 10.2022, trường Đại học Quốc tế đã có 15 khóa tốt nghiệp bậc Đại học với 7108 cử nhân và kỹ sư, 11 khóa tốt nghiệp bậc Sau Đại học với 900 Thạc sĩ, Tiến sĩ.

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ