Thống kê - HCMIU

NGÀNH THỐNG KÊ

Mã ngành: 7460201

1. Mục tiêu chung

Ngành Thống kê (chuyên ngành Thống kê ứng dụng) trường Đại học Quốc tế đào tạo cử nhân khoa học Thống kê có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có kiến thức cơ bản về Toán học và chuyên sâu về Thống kê và Học máy, khả năng ứng dụng các công cụ và mô hình  Thống kê hiện đại để giải quyết các vấn đề thực tế liên quan đến phân tích và dự báo  trong các ngành khoa học khác nhau, đặc biệt trong lĩnh vực Kinh tế, Tài chính, Bảo hiểm và quản trị. Cụ thể các sinh viên ngành Thống kê sau khi tốt nghiệp có các khả năng sau đây (Program Objectives-PO):

P.O.1. Có khả năng ứng dụng một cách hiệu quả các công cụ và mô hình trong Thống kê, Học máy và Toán học để giải quyết các vấn đề trong các lĩnh vực thuộc khoa học tính toán, khoa học dữ liệu, kinh tế, tài chính, quản trị và công nghiệp.

P.O.2. Có khả năng phổ biến và phát triển các mô hình lý thuyết Thống kê, tham gia nghiên cứu khoa học và sẵn sàng học tiếp lên bậc học cao hơn.

P.O.3. Có các kỹ năng mềm cần thiết. Có khả năng truyền đạt ý tưởng của mình và làm việc nhóm, khả năng giải quyết vấn đề, khả năng thuyết trình, khả năng lãnh đạo và kỹ năng quản lý.

P.O.4. Có phẩm chất đạo đức và phẩm chất chính trị tốt, sống và làm việc tuân theo các quy định của pháp luật nhà nước Việt Nam

P.O.5. Có khả năng tự học tập suốt đời, tự cập nhật và giáo dục thường xuyên trong lĩnh vực Thống kê và trong nghề nghiệp. Có trách nhiệm nghề nghiệp cao.

2. Mục tiêu cụ thể
Ngành Thống kê của trường Đại học Quốc tế đào tạo các cử nhân có kiến thức chuyên môn, kỹ năng làm việc tốt với các mục tiêu (objectives) cụ thể sau:

Phẩm chất chính trị và phẩm chất đạo đức: Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp tốt, hiểu biết đúng đắn về đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước.

Khả năng chuyên môn: Cử nhân ngành Thống kê (Chuyên ngành Thống kê ứng dụng) có khả năng sử dụng thành thạo các công cụ, các mô hình Thống kê hiện đại và các mô hình học máy để phân tích và dự báo cho các ngành nghề khác nhau. Có khả năng tham gia xây dựng và phân tích các mô hình Thống kê cụ thể, tính toán và xử lý dựa trên công cụ toán học và công nghệ thông tin (phần mềm thống kê) nhằm phân tích, đề xuất dự báo thống kê cho nhiều lĩnh vực trong kinh tế, tài chính và xã hội.

Kỹ năng: Am hiểu và có khả năng tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực thống kê ứng dụng trong các ngành như kinh tế, tài chính, bảo hiểm, quản trị, y học…Thành thạo kỹ năng thu thập dữ liệu từ các nguồn khác nhau, đồng thời hiểu rõ các số liệu thống kê. Có khả năng ứng dụng các mô hình thống kê và các kỹ thuật phân tích dữ liệu kinh tế xã hội và dự báo, từ đó lựa chọn giải pháp thích hợp và đưa ra phương án tốt nhất trong các tình huống đa dạng, hỗ trợ việc ra quyết định cho các nhà quản lý.

Khả năng tự nâng cao trình độ và thích nghi được với sự phát triển của khoa học và xã hội:

– Có khả năng tự đọc, trang bị kiến thức mới, công cụ hiện đại thuộc chuyên ngành.

– Có khả năng đọc và phân tích các thành tựu khoa học thuộc chuyên môn trong và ngoài nước và áp dụng vào công việc chuyên môn của mình.

– Có khả năng tự học hỏi, nghiên cứu sâu về lý thuyết thống kê và thống kê ứng dụng.

 Năng động và thích nghi tốt với môi trường:

– Có thể tham gia vào việc nghiên cứu, cải tiến phương pháp, tham gia các đề án Thống kê liên ngành và các vấn đề ứng dụng liên quan.

– Có năng lực độc lập suy nghĩ, sáng tạo trong các hoạt động nghề nghiệp, thích nghi được với sự thay đổi loại hình và tính chất công việc khi làm việc với các dự án thuộc đa ngành.

– Có khả năng nhận biết vấn đề, xử lý, đề xuất các phương án và có những kỹ năng làm việc tốt trong môi trường quốc tế (tiếng Anh tốt, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng làm việc trong môi trường đa văn hóa).

Thống kê giữ một vai trò quan trọng trong hầu các nghiên cứu định lượng có liên quan đến dữ liệu, được sử dụng trong các nghiên cứu trong Y học, Khoa học xã hội, Bảo hiểm, Kinh tế, Tài chính, v.v. Trong kỷ nguyên về chuyển đổi số, kinh tế số và trí tuệ nhân tạo (AI), dữ liệu đóng một vai trò quan trọng trong rất nhiều lĩnh vực của đời sống xã hội và Thống kê là nền tảng cốt lõi của khoa học dữ liệu và kinh tế số. Những ứng dụng của Thống kê trong học máy đã đem lại nhiều phát minh mới, cho ra đời các sản phẩm quan trọng về trí tuệ nhân tạo. Những tiến bộ gần đây của trí tuệ nhân tạo đã cho thấy tầm quan trọng của Khoa học dữ liệu và Thống kê. Theo kết quả khảo sát của Trung Tâm cung ứng nguồn lao động (Bộ GD và ĐT) thì ngành Toán và Thống kê có vị trí thứ 6 trong top 10 ngành có tỷ lệ việc làm cao nhất năm 2021. Cụ thể, sinh viên tốt nghiệp ngành Thống kê có thể làm các công việc sau đây:

  • Phân tích Thống kê tại ngân hàng lớn (Vietcombank, VIB, Shinhan, BIDV, ACB, Cathay United…), các công ty kiểm toán như KPMG, Công ty chứng khoán
  • Định phí Bảo hiểm (Actuary) (Manulife, FWD), đánh giá tín dụng (FE Credit, Viet Credit…)
  • Phân tích, nghiên cứu thị trường cho các doanh nghiệp, tập đoàn lớn, Vega Corporation, Minerva…
  • Chuyên viên nghiên cứu chuyên nghiệp, phân tích dữ liệu thống kê tại các viện nghiên cứu về Kinh tế – xã hội.
  • Nghiên cứu Thống kê trong sinh học, y sinh, y tế tại các Viện nghiên cứu
  • Làm việc trong các tập đoàn có xu hướng cách mạng công nghiệp 4.0, như FPT Software, TMA, Zalo, Coccoc, Tiki, Lazada, VNG, Tenpoint7 Vietnam, Bee Group, PwC…
  • Tiếp tục học Sau Đại học ngành Thống kê ứng dụng và các ngành có liên quan (Machine Learning, AI, Data Science, Biostatistics, Biomedicine, v.v.).
  • Giảng dạy và nghiên cứu tại các trường Đại học, Viện nghiên cứu, các Cơ quan nhà nước (Cục Thống kê, Phân tích thống kê ở các sở ban ngành các cấp chính quyền địa phương).

Chương trình đào tạo có 8 chuẩn đầu ra. Cụ thể, cử nhân ngành Thống kê của trường Đại học Quốc tế ngay sau khi tốt nghiệp sẽ có các khả năng như sau:

Stt

Chuẩn đầu ra

Trình độ năng lực (theo thang Bloom)

1

Kiến thức và lập luận ngành (Cognitive/knowledge/thinking)

 

1.1

Có kiến thức nền tảng về Xác suất, Thống kê, các mô hình Toán học, bao gồm mô hình hóa và mô phỏng, phân tích dữ liệu, học máy và trí tuệ nhân tạo.

Bậc 2 (Understand)

1.2

Có khả năng ứng dụng tư duy Thống kê và tư duy phản biện nhằm giải quyết các vấn đề thực tế.

Bậc 3 (Apply)

1.3

Có khả năng đánh giá và vận dụng các phương pháp Thống kê trong các mô hình thống kê ứng dụng trong cuộc sống, bao gồm trong tài chính, kinh doanh, và kinh tế-xã hội.

Bậc 5 (Evaluate)

2

Kỹ năng, năng lực thực hành nghề nghiệp (Psychomotor/skill/doing)

 

2.1

Có kỹ năng giao tiếp (viết, nói, …) tốt, trong các môi trường chuyên môn, nghiên cứu, cũng như không chuyên môn. Có khả năng sử dụng tiếng Anh lưu loát trong giao tiếp. Có những kỹ năng làm việc tốt trong môi trường quốc tế, môi trường đa văn hóa. Có tinh thần và kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả, tính chuyên nghiệp cao.

Bậc 3 (response)

2.2

Có kỹ năng lựa chọn, phân tích và cải tiến phương pháp thống kê và các mô hình dự báo. Xây dựng và tổ chức mô hình thống kê cho doanh nghiệp và xã hội.

Bậc 4 (articulation)

2.3

Thiết kế và xây dựng tính toán cho các mô hình Thống kê dữ liệu; bao gồm mô phỏng mô hình, phân tích và dự báo các mô hình Thống kê, với ứng dụng trong tài chính, quản trị kinh doanh, và kinh tế xã hội.

 Bậc 5 (Mechanism-basic proficiency)

3

Thái độ, ý thức (Affective/attitude/feeling)

 

3.1

Có đạo đức cá nhân và đạo đức nghề nghiệp tốt và có trách nhiệm với cộng đồng. Có hiểu biết đúng đắn về pháp luật đại cương và pháp luật nghề nghiệp, về đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước. Có thế giới quan, nhân sinh quan đúng đắn và có khả năng nhận thức, đánh giá các hiện tượng một cách logic và tích cực.

Bậc 4 (Organization)

3.2

Có tính chủ động, tích cực, có nhu cầu tự hoàn thiện nghề nghiệp và thích nghi với những biến động của xã hội. Có ý thức và khả năng học tập suốt đời.

Bậc 5 (Characterization)

SttMã MHTên môn học (MH)

Loại MH

(bắt buộc/

tự chọn)

Tín chỉ

Phòng TN

(**)

Ghi chú
Tiếng ViệtTiếng AnhTổng cộngLý thuyết

Thực hành/

Thí nghiệm

I.                   Khối kiến thức giáo dục đại cương
Lý luận chính trị (11 tín chỉ)
1PE015IUNhững nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lê ninPhilosophy of Marxism and LeninismBắt buộc33   
2PE016IUKinh tế chính trị Mác-LêninPolitical economics of Marxism and LeninismBắt buộc22   
3PE018IULịch sử đảng cộng sản Việt NamHistory of Vietnamese Communist PartyBắt buộc22   
4PE019IUTư tưởng Hồ Chí MinhHo Chi Minh’s ThoughtsBắt buộc22   
5PE017IUChủ nghĩa xã hội khoa họcScientific socialismBắt buộc22   
Pháp luật, Khoa học xã hội và nhân văn (3 tín chỉ)
6

PE021IU

Pháp Luật đại cươngGeneral lawBắt buộc33   
Ngoại ngữ (8 tín chỉ)
7EN007IUTiếng Anh chuyên ngành 1 (kỹ năng viết)Writing    AE1Bắt buộc22   
8EN008IUTiếng Anh chuyên ngành 1 (kỹ năng nghe)Listening AE1Bắt buộc22   
9EN011IUTiếng Anh chuyên ngành 2 (kỹ năng viết)Writing    AE2Bắt buộc22   
10EN012IUTiếng Anh chuyên ngành 2 (kỹ năng nói)Speaking AE2Bắt buộc22   
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường (16 tín chỉ)
11MAFE101IUGiải tích 1Analysis 1Bắt buộc44   
12MAFE109IUGiới thiệu về PythonIntroduction to PythonBắt buộc431  
13MAFE103IUGiải tích 2Analysis 2Bắt buộc44   
14MAFE104IUĐại số tuyến tínhLinear AlgebraBắt buộc44   
Kinh tế – Quản lý (4 tín chỉ)
15

MAFE212IU

Tài chính kế toánFinancial AccountingBắt buộc44   
II. Kiến thức cơ sở ngành
16MAFE201IUGiải tích thựcReal AnalysisBắt buộc44   
17MAFE203IUGiải tích 3Analysis 3Bắt buộc33   
18MAFE206IUXác suấtProbabilityBắt buộc33   
19MAFE204IUHệ quản trị dữ liệuDatabase Management systemBắt buộc321  
20MAAS220IUGiới thiệu về thống kêIntroduction to StatisticsBắt buộc22   
21MAFE208IUGiải tích sốNumerical AnalysisBắt buộc44   
22MAFE202IUPhương trình vi phânDifferential EquationsBắt buộc44   
23MAAS221IUGiới thiệu về học máyIntroduction to Machine LearningBắt buộc321  
24MAFE207IULý thuyết ra quyết địnhDecision makingBắt buộc33   
25 Môn học tự chọn 1MAAS  Elective #1Tự chọn33   
III.             Kiến thức chuyên ngành
26MAAS318IUMô hình ngẫu nhiênStochastic ModelingBắt buộc33   
27MAFE316IUThống kêStatisticsBắt buộc44   
28MAAS320IUMô hình hồi quyRegression ModelsBắt buộc33   
29MAAS322IUThống kê tính toánStatistical ComputingBắt buộc33   
30MAAS324IUPhân tích chuỗi thời gian ứng dụngApplied Time Series AnalysisBắt buộc33   
31 Môn tự chọn 2MAAS  Elective #2Tự chọn33   
32IT157IUHọc sâuDeep Learning

Bắt

buộc

44   
33MAAS410IUThống kê BayesBayesian StatisticsBắt buộc33   
34 Môn học tự chọn 3MAAS  Elective #3Tự chọn33   
35 Môn học tự chọn 4MAAS  Elective #4Tự chọn33   
36MAFE303IUTối ưu hoá 1Optimization 1Bắt buộc44   
37

 MAAS413IU

Phân tích thống kê nhiều chiềuMultivariate Statistical AnalysisBắt buộc33   
IV.             Kiến thức bổ trợ
38IT069IULập trình hướng đối tượngObject-Oriented programmingBắt buộc431  
39IT013IUCấu trúc dữ liệu và giải thuậtAlgorithms and Data structuresBắt buộc431  
40BA115IUGiới thiệu về quản trị kinh doanhIntroduction to Business AdministrationBắt buộc33   
V.                Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp
41MAAS328IUThực tập hèSummer InternshipBắt buộc33   
42MAAS420IUKhóa luận tốt nghiệpGraduation thesisBắt buộc1212   
 Tổng số (tín chỉ) 1391345  

Danh sách các môn học tự chọn:

 

Mã MH

Tên MH

Tín chỉ

Phòng TN

(**)

Ghi chú

Tiếng việt

 

Tiếng Anh

(*)

Tổng cộng

Lý thuyết

Thực hành/

Thí nghiệm

Môn học tự chọn 1

IIS055IU

Các nguyên lý logistic và chuỗi cung ứng

Principles of Logistics and Supply Chain Management

3

3

   

MAFE306IU

Toán tài chính 1

Financial Mathematics 1

3

3

   

MAFE209IU

Thị trường tài chính

Financial Markets

3

3

   

Môn học tự chọn 2

MAAS325IU

Phân tích dự báo

Predictive Analytics

3

3

   

IIS065IU

Quản trị rủi ro và an toàn chuỗi cung ứng

Supply Chain Security and Risk Management

3

3

   

MAFE308IU

Quản trị rủi ro tài chính 1

Financial Risk management 1

3

3

   

MAAS326IU

Toán bảo hiểm cho cuộc sống

Actuarial Mathematics for Life Contingent

3

3

   

Môn học tự chọn 3

MAAS411IU

Mô hình thống kê cho khoa học Bảo hiểm

Statistical Models for Actuarial Science

3

3

   

MAAS412IU

Phương pháp thống kê trong tài chính

Statistical Methods for Finance

3

3

   

IS066IU

Khai phá dữ liệu trong chuỗi cung ứng

Data Mining in Supply Chain

3

3

   

Môn học tự chọn 4

MAFE307IU

Tối ưu hóa 2

Optimization 2

3

3

   

 MAAS414IU

Phương pháp lấy mẫu điều tra

Survey Sampling

3

3

   

 MAAS415IU

Mô hình xác suất ứng dụng trong khoa học Bảo hiểm

Applied Probability Models in Actuarial Science

3

3

   

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ