Khoa học dữ liệu - HCMIU

NGÀNH KHOA HỌC DỮ LIỆU

Mã ngành: 7460108

CHI TIẾT CHUYÊN NGÀNH

Ngành Khoa Học Dữ Liệu (KHDL) tại trường Đại học Quốc Tế, ĐH Quốc Gia – Tp.HCM là ngành đầu tiên được mở đào tạo bậc Đại học tại Việt Nam nhằm đáp ứng các nhu cầu cấp thiết nhân lực phân tích dữ liệu lớn trong doanh nghiệp hiện nay. Ngành KHDL được thiết kế và giảng dạy bởi Khoa CNTT, Trường Đại Học Quốc Tế, với đội ngũ giảng viên gồm 13 giảng viên cơ hữu đúng chuyên ngành, 10 giảng viên có học vị Tiến sĩ, và 3 giảng viên có học vị Thạc sĩ, có thể đảm bảo được 100% các môn thuộc chuyên ngành Khoa học dữ liệu. Ngoài ra ngành đào tạo này còn có sự phối hợp giữa Khoa CNTT với các Khoa – Bộ môn có liên quan khác trong trường, bao gồm Bộ môn Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Kỹ thuật y sinh, và Khoa Công Nghệ Sinh Học, để hỗ trợ các môn chuyên ngành tự chọn.

Chương trình Đào tạo chi tiết xem tại đây

Ngành Khoa học Dữ liệu đào tạo ra các cử nhân có: nền tảng kiến thức cơ bản vững chắc về quản lý, xử lý và phân tích dữ liệu lớn; kiến thức chuyên ngành sâu và rộng về Khoa học Dữ liệu trong các hệ thống thông tin; kiến thức về hội nhập, khởi nghiệp; các kỹ năng mềm cần thiết; khả năng tự học hoặc tham gia các khóa bồi dưỡng để nắm bắt các công nghệ mới; đủ khả năng học tiếp sau đại học trong và ngoài nước.

Cử nhân Khoa học Dữ liệu (Mã Ngành: 7480109)

Ngành Khoa học Dữ liệu đào tạo ra các cử nhân có: nền tảng kiến thức cơ bản vững chắc về quản lý, xử lý và phân tích dữ liệu lớn; kiến thức chuyên ngành sâu và rộng về Khoa học Dữ liệu trong các hệ thống thông tin; kiến thức về hội nhập, khởi nghiệp; các kỹ năng mềm cần thiết; khả năng tự học hoặc tham gia các khóa bồi dưỡng để nắm bắt các công nghệ mới; đủ khả năng học tiếp sau đại học trong và ngoài nước.

Sau khi tốt nghiệp, cử nhân Khoa học Dữ liệu có thể làm các công việc phân tích dữ liệu, thiết kế và phát triển các phần mềm khai thác dữ liệu thông minh cho các doanh nghiệp, cơ quan, viện nghiên cứu hay các công ty phát triển phần mềm.



Sau khi tốt nghiệp, cử nhân Khoa học Dữ liệu có thể làm các công việc phân tích dữ liệu, thiết kế và phát triển các phần mềm khai thác dữ liệu thông minh cho các doanh nghiệp, cơ quan, viện nghiên cứu hay các công ty phát triển phần mềm.

Kiến thức và lập luận ngành

(i) nền tảng kiến thức cơ bản vững chắc về quản lý, xử lý và phân tích dữ liệu lớn bao gồm khía cạnh lý thuyết và ứng dụng.

(ii) kiến thức chuyên ngành sâu và rộng về khoa học dữ liệu và hệ thống thông tin. Có kỹ năng giải quyết vấn đề để phân tích, tối ưu và thiết kế các hệ thống thông tin thông qua việc phân tích dữ liệu lớn. Có khả năng thiết kế, phát triển và tích hợp hệ thống thông tin cho các ứng dụng kỹ thuật liên quan đến phân tích dữ liệu lớn. Có khả năng giải quyết các vấn đề liên ngành về kỹ thuật, xã hội, chính trị và kinh tế.

Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp

(iii) kiến thức về hội nhập và khởi nghiệp. Có ý thức bảo vệ môi trường, thiết kế và vận hành các hệ thống thân thiện môi trường.

Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp

(iv) các kỹ năng mềm cần thiết và giải quyết vấn đề. Có khả năng làm việc nhóm, khả năng lãnh đạo và kỹ năng quản lý. Có khả năng giao tiếp và làm việc chuyên môn bằng tiếng Anh (ở mức thành thạo).

(v) Có nhận thức rõ về tính chuyên nghiệp, đạo đức nghề nghiệp và ý thức trách nhiệm đối với bản thân và xã hội. Có phẩm chất chính trị tốt, sống và làm việc tuân theo pháp luật của nhà nước Việt Nam.

Năng lực thực hành nghề nghiệp

(vi) khả năng tự học và nghiên cứu hoặc tham gia các khóa bồi dưỡng để nắm bắt các công nghệ mới.

(vii) đủ năng lực học tiếp sau đại học trong và ngoài nước.



STT Mã môn học Tên môn học Loại MH (bắt buộc /tự chọn) Tín chỉ Phòng thí nghiệm (TN)
Tiếng Việt Tiếng Anh Tổng cộng Lý thuyết Thực hành/ Thí nghiệm
1 Kiến thức giáo dục đại cương
1.1 Các môn lý luận chính trị
1 PE015IU Triết học Mác-Lênin Philosophy Marx – Lenin  Bắt buộc 3 3 0
2 PE016IU Kinh tế chính trị Mác-Lênin Marx-Lenin Political Economy Bắt buộc 2 2 0
3 PE018IU Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party Bắt buộc 2 2 0
4 PE019IU Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh’s Thoughts Bắt buộc 2 2 0
Tổng cộng 9 9 0
1.2 Khoa học xã hội và nhân văn, quản trị và kinh tế
PE017IU Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism Bắt buộc 2 2 0
4 PE008IU Tư Duy Phản Biện Critical Thinking Bắt buộc 3 3 0
5 PE014IU Khoa học môi trường Environmental Science Bắt buộc 3 3 0
Tổng cộng 8 8 0
1.3 Khoa học tự nhiên
6 MA001IU Toán 1 Calculus 1 Bắt buộc 4 4 0
7 MA003IU Toán 2 Calculus 2 Bắt buộc 4 4 0
8 IT154IU Đại số tuyến tính Linear Algebra Bắt buộc 3 3 0
9 MA026IU Xác suất, thống kê và quá trình ngẫu nhiên Probability, Statistic & Random Process Bắt buộc 3 3 0
10 PH013IU Vật lý 1 Physic 1 Bắt buộc 2 2 0
11 PH014IU Vật lý 2 Physic 2 Bắt buộc 2 2 0
12 CH011IU Hóa học Chemistry Bắt buộc 3 3 0
13 CH012IU Thực hành hóa học Chemistry Lab Bắt buộc 1 0 1 Phòng TN. Hóa học
Tổng cộng 22 21 1
1.4 Ngoại ngữ
14 EN008IU Tiếng Anh chuyên ngành 1 (kỹ năng nghe) Academic English 1 (listening skill) Bắt buộc 2 2 0
15 EN007IU Tiếng Anh chuyên ngành 1 (kỹ năng viết) Academic English 1 (writing skill) Bắt buộc 2 2 0
16 EN012IU Tiếng Anh chuyên ngành 2 (kỹ năng nói) Academic English 2 (speaking skill) Bắt buộc 2 2 0
17 EN011IU Tiếng Anh chuyên ngành 2 (kỹ năng viết) Academic English 2 (writing skill) Bắt buộc 2 2 0
Tổng cộng 8 8 0
1.5 Giáo dục thể chất
18 PT001IU Giáo dục thể chất 1 Physical Training 1 Bắt buộc 3 0 3
19 PT002IU Giáo dục thể chất 2 Physical Training 2 Bắt buộc 3 0 3
Tổng cộng 6 0 6
1.6 Giáo dục Quốc phòng 0
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
2.1 Kiến thức cơ sở của ngành
20 IT135IU Nhập môn khoa học dữ liệu Introduction to Data Science Bắt buộc 3 3 0
21 IT151IU Phương pháp thống kê Statistical Methods Bắt buộc 3 3 0
22 IT149IU Lập trình cơ bản Fundamentals of Programming Bắt buộc 4 3 1 Phòng TN.CNTT
23 IT069IU Lập trình hướng đối tượng Object-Oriented Programming Bắt buộc 4 3 1 Phòng TN.CNTT
24 IT013IU Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Data Structures and Algorithms Bắt buộc 4 3 1 Phòng TN.CNTT
25 IT079IU Nguyên tắc của quản trị cơ sở dữ liệu Principles of Database Management Bắt buộc 4 3 1 Phòng TN.CNTT
26 IT097IU Trí tuệ nhân tạo Artificial Intelligence Bắt buộc 4 3 1 Phòng TN.CNTT
Tổng cộng 26 21 5
2.2 Kiến thức chuyên ngành 43 33 10
2.2.1. Kiến thức bắt buộc
27 IT136IU Phân tích hồi qui Regression Analysis Bắt buộc 4 3 1 Phòng TN.CNTT
28 IT137IU Phân tích dữ liệu Data Analysis Bắt buộc 4 3 1 Phòng TN.CNTT
29 IT138IU Khoa học dữ liệu và trực quan hóa dữ liệu  Data Science and Data Visualization Bắt buộc 4 3 1 Phòng TN.CNTT
30 IT139IU Tính toán khả năng mở rộng và phân bố Scalable and Distributed Computing Bắt buộc 4 3 1 Phòng TN.CNTT
31 IT140IU Khái niệm cơ bản về bảo mật dữ liệu Fundamental Concepts of Data Security Bắt buộc 4 3 1 Phòng TN.CNTT
32 IT132IU Khai thác dữ liệu Data Mining Bắt buộc 4 3 1 Phòng TN.CNTT
33 IT142IU Phân tích dữ liệu quan sát Analytics for Observational Data Bắt buộc 4 3 1 Phòng TN.CNTT
34 IT143IU Công nghệ dữ liệu lớn Big Data Technology Bắt buộc 4 3 1 Phòng TN.CNTT
Tổng cộng 32 24 8
2.2.2. Kiến thức ngành tự chọn (sinh viên chọn tối thiểu 11 tín chỉ trong nhóm môn học sau)
35 IT144IU Phân Tích Quy Trình Nghiệp Vụ Business Process Analysis Tự chọn 4 3 1 Phòng TN.CNTT
36 IT145IU Hệ Thống Hỗ Trợ Quyết Định Decision Support Systems Tự chọn 4 3 1 Phòng TN.CNTT
37 IT146IU Lý Thuyết Mạng Máy Tính Theory of Networks Tự chọn 4 3 1 Phòng TN.CNTT
38 IT056IU Quản Trị Dự Án CNTT IT Project Management Tự chọn 4 3 1 Phòng TN.CNTT
39 IT094IU Quản Lý Hệ Thống Thông Tin Information System Management Tự chọn 4 3 1 Phòng TN.CNTT
40 IT147IU Điện Toán Đám Mây Di Động Mobile Cloud Computing Tự chọn 4 3 1 Phòng TN.CNTT
41 IT148IU Thiết kế thực nghiệm Experimental design Tự chọn 4 3 1 Phòng TN.CNTT
42 IT141IU Nền tảng máy học Machine learning platforms Tự chọn 4 3 1 Phòng TN.CNTT
43 IT152IU Khai thác dữ liệu trong IoT Data mining for IoT Tự chọn 4 3 1 Phòng TN.CNTT
44 IT150IU Blockchain Blockchain Tự chọn 4 3 1 Phòng TN.CNTT
45 IT120IU Khởi nghiệp  Entrepreneurship  Tự chọn 3 3 0
46 ISME105IU Tối ưu hóa và ứng dụng Optimization and Applications  Tự chọn 4 3 1
47 IT157IU Học sâu Deep Learning Tự chọn 4 3 1 Phòng TN.CNTT
Tổng cộng 11 9 2
3 Nghiên cứu, thực tập và luận văn tốt nghiệp
48 IT082IU Thực tập  Internship Bắt buộc 3 3 0
49 IT083IU Đồ án môn học Special Study of the Field Bắt buộc 3 3 0
50 IT058IU Luận văn tốt nghiệp Thesis Bắt buộc 10 10 0
Tổng cộng 16 16 0
Tổng số (tín chỉ) 138

 

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Tổng cộng

Khoa CNTT

10

3

13

STT

 

Vị trí

Diện tích

(m²)

I

Khoa CNTT

 

 

 

Phòng Nghiên cứu sinh viên

LA1-604

60

 

Phòng TN CNTT

LA1-605

60

 

Phòng TN CNTT

LA1-606

60

 

Phòng TN CNTT

LA1-607

60

 

Phòng TN CNTT

LA1-608

60

II

Đào tạo CƠ BẢN

 

 

1

Phòng thí nghiệm anh ngữ

 

 

 

Phòng thí nghiệm anh ngữ 1

LA1-507

60

 

Phòng thí nghiệm anh ngữ 2

LA1-508

60

 

Phòng thí nghiệm anh ngữ 3

LA1-509

90

2

PTN Vật lý

LA1-403

60

CƠ SỞ VẬT CHẤT & PHÒNG THÍ NGHIỆM

CƠ HỘI VIỆC LÀM

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Phương thức 1

Thi THPT

Phương thức 2

Ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐHQG

Phương thức 3

Xét tuyển thẳng theo quy định của bộ GD & ĐT

Phương thức 4

Thi ĐGNL của Đại học QG TP. HCM

Phương thức 5

Xét tuyển dành cho chương trình IU cấp bằng

Phương thức 6

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (dành cho các chương trình liên kết)

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

HOẠT ĐỘNG SINH VIÊN

SINH VIÊN - HỌC VIÊN TIÊU BIỂU

ĐỐI TÁC DOANH NGHIỆP

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ