Công nghệ thông tin - HCMIU

NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Mã ngành: 7480201

CHI TIẾT CHUYÊN NGÀNH

Kỹ sư Công nghệ Thông tin (hướng Mạng máy tính và Kỹ thuật máy tính) (Mã ngành: 7480201)

Kỹ sư Công nghệ Thông tin (hướng Mạng máy tính và Kỹ thuật máy tính)

Chương trình Đào tạo chi tiết xem tại đây

Chuyên ngành Mạng máy tính (Network Engineering) và Kỹ thuật Máy tính (Computer Engineering) cung cấp kiến thức nền tảng và nâng cao (cả lý thuyết và thực hành), trong lĩnh vực mạng máy tính, hệ thống thông tin, hệ điều hành, lập trình ứng dụng mạng. Kiến thức chuyên sâu như: Mạng không dây, Quản trị mạng và hệ thống, Bảo mật và an ninh mạng, Tính toán phân bố được cung cấp cho sinh viên. Kiến thức về phần cứng máy tính, các nguyên lý, phương pháp để thiết kế, phát triển hệ thống thông tin dựa trên sự kết hợp phần cứng, phần mềm và dịch vụ mạng. Kiến thức về thiết kế mạch điện tử, vi xử lý cho máy tính và hệ thống nhúng dùng trong các thiết bị điện tử hiện đại.

Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Mạng máy tính có thể có thể thiết kế và quản trị các hệ thống mạng trong các cơ quan, doanh nghiệp, ngân hàng,…

Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Kỹ thuật máy tính có thể thiết kế, lập trình cho các thiết bị phần cứng, hệ thống nhúng, hệ thống IoT,…  có thể làm việc trong các công ty chuyên về phần cứng như Bosch, Renesas,…

Vui lòng xem thông tin chi tiết về ngành Công Nghệ Thông Tin tại trang web https://it.hcmiu.edu.vn/.

a. Mục tiêu chung: 

Ngành CNTT đào tạo kỹ sư CNTT có kiến thức cơ bản vững vàng, nắm vững các công nghệ tiên tiến trong các chuyên ngành Mạng máy tính hoặc Kỹ thuật máy tính. Chương trình đào tạo tiên tiến được cập nhật liên tục giúp sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc ngay trong các doanh nghiệp lớn. Sinh viên được học tập trong môi trường năng động với các phòng thí nghiệm hiện đại, được học hoàn toàn bằng tiếng Anh. Chương trình đào tạo tuân thủ theo các quy định của Bộ GDĐT, ĐHQG TP.HCM và các chuẩn mực quốc tế.

Ngành Kỹ sư CNTT bao gồm có 2 chuyên ngành mà sinh viên sẽ chọn vào đầu năm 2:

– Mạng máy tính

– Kỹ thuật máy tính

b. Mục tiêu cụ thể: 

Kỹ sư CNTT sau khi tốt nghiệp tại ĐHQT có kiến thức, kỹ năng và năng lực như sau:

  1. Kiến thức và lập luận ngành

Có kiến thức lý luận chính trị vững vàng

Khả năng về ngoại ngữ: đạt trình độ IELTS 6.0

Khả năng về vận dụng công nghệ mới: Có khả năng vận dụng các kỹ thuật, kiến thức CNTT trong việc thực hành chuyên môn.

Khả năng chuyên môn:

    • Có kiến thức chuyên môn vững chắc trong lĩnh vực CNTT
    • Có khả năng nhận biết và phân tích các vấn đề kỹ thuật và máy tính; xác định yêu cầu của vấn đề; giải quyết các vấn đề được nhận ra
    • Có khả năng tiến hành thực nghiệm và giải thích được kết quả.
    • Có khả năng phân tích, thiết kế, hiện thực và đánh giá các hệ thống, qui trình, thành phần phần cứng hay chương trình máy tính thỏa mãn các yêu cầu và ràng buộc về mặt kinh tế, môi trường, xã hội, chính trị, đạo đức, sức khỏe và an toàn.
  1. Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp

Khả năng ứng dụng khoa học: Có khả năng vận dụng kiến thức về toán, khoa học, kỹ thuật và máy tính

Kỹ năng phát triển nghề nghiệp: Có nhận thức rõ về sự cần thiết và khả năng về học và phát triển nghề nghiệp liên tục suốt đời

  1. Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp

Khả năng làm việc nhóm: Có khả năng làm việc nhóm hiệu quả để đạt được một mục tiêu định trước

Có Kỹ năng thuyết trình diễn đạt và giao tiếp xã hội: Có khả năng trình bày kết quả và giao tiếp hiệu quả trong cả môi trường trong nước và quốc tế

  1. Năng lực thực hành nghề nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp có thể đóng vai trò là cán bộ kỹ thuật, có năng lực tham gia, phối hợp hoặc quản lý các dự án về công nghệ thông tin trong các công ty và cơ quan trong và ngoài nước.

Có khả năng tiếp tục học tập bậc sau đại học (trong và ngoài nước) để trở thành các cán bộ giảng dạy, nghiên cứu trong các trường đại học, các viện nghiên cứu hoặc khu vực công nghiệp.

  1. Thái độ và đạo đức nghề nghiệp

Có nhận thức đúng đắn về tính chuyên nghiệp, đạo đức nghề nghiệp, tuân thủ luật pháp, an ninh và an toàn xã hội.

Có kiến thức tổng quan để hiểu rõ ảnh hưởng của các giải pháp kỹ thuật và máy tính trên các mặt kinh tế, môi trường và xã hội

Đội ngũ giảng viên có trình độ cao, hầu hết đều tốt nghiệp từ các trường đại học danh tiếng trong và ngoài nước như: Anh, Pháp, Đức, Mỹ, Úc, Hàn Quốc. Hệ thống phòng thí nghiệm hiện đại đáp ứng được nhu cầu đào tạo và nghiên cứu của giảng viên, sinh viên và học viên sau đại học.

  • Internet vạn vật
  • Công nghệ phần mềm
  • Bảo mật mạng máy tính
  • Trí tuệ nhân tạo

Kiến thức và lập luận ngành:

(i) Nền tảng kiến thức cơ bản vững chắc về máy tính, hệ thống máy tính, mạng máy tính và ứng dụng của CNTT, bao gồm khía cạnh lý thuyết và ứng dụng

(ii) Kiến thức chuyên ngành sâu và rộng về máy tính, hệ thống máy tính, mạng máy tính và ứng dụng công nghệ thông tin. Có kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề; thiết kế, phát triển và tích hợp hệ thống thông tin cho các ứng dụng kỹ thuật liên quan đến máy tính, hệ thống mạng máy tính và các ứng dụng, hệ thống dựa trên mạng máy tính. Có khả năng giải quyết các vấn đề liên ngành về kỹ thuật, xã hội, chính trị và kinh tế.

Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp:

(iii) Kiến thức về hội nhập và khởi nghiệp. Có ý thức bảo vệ môi trường, thiết kế và vận hành các hệ thống thân thiện môi trường.

Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp:

(iv) Các kỹ năng mềm cần thiết và giải quyết vấn đề. Có khả năng làm việc nhóm, khả năng lãnh đạo và kỹ năng quản lý. Có khả năng giao tiếp và làm việc chuyên môn bằng tiếng Anh (ở mức thành thạo).

(v) Có nhận thức rõ về tính chuyên nghiệp, đạo đức nghề nghiệp và ý thức trách nhiệm đối với bản thân và xã hội. Có phẩm chất chính trị tốt, sống và làm việc tuân theo pháp luật của nhà nước Việt Nam.

Năng lực thực hành nghề nghiệp:

(vi) Khả năng tự học và nghiên cứu hoặc tham gia các khóa bồi dưỡng để nắm bắt các công nghệ mới,

(vii) Đủ năng lực học tiếp sau đại học trong và ngoài nước.

Chuyên ngành MẠNG MÁY TÍNH:

CoursesCreditsPercent
General Courses5134.0%
Core Courses4832.0%
Major Courses5234.0%

 

SubjectCreditsSubjectCredits
Semester 1 Semester 5 
Calculus 14Probability, Statistic & Random Process3
Physics 12Theoretical Models in Computing4
Physics 22Scalable and Distributed Computing4
Chemistry for Engineers4Operating System4
Academic English 14Engineering Ethics & Professional Skills3
Introduction to Computing3Scientific Socialism2
    
Semester 2 Semester 6 
Calculus 24Information System Management4
Physics 3 and Lab4Net-Centric Programming4
C/C++ Programming4Elective4
Academic English 24History of Vietnamese Communist Party2
Critical Thinking3Web Application Development4
Semester 3 Semester 7 
Calculus 3 or Differential Equations4Special Study of the Field2
Physics 4 and Lab2Entrepreneurship3
Digital Logic Design and Lab4System and Network Security4
Computer Networks4Elective4
Object Oriented Programming4Elective4
Discrete Mathematics3Ho Chi Minh’s Thoughts2
Philosophy Marx – Lenin3  
Semester 4 Semester 8 
System and Networks Administration4Thesis10
Principle of Database Management4  
Marxist – Leninist Political Economy2  
Computer Architecture4  
Data Structure and Algorithms4  

Elective Courses:

 Course IDCourseCredits
IT140IUFundamental Concepts of Data Security4
IT076IUSoftware Engineering4
IT056IUIT Project Management4
IT133IUMobile Application Development4
IT134IUInternet of Things4
IT130IUDigital Image Processing4
IT160IUData Mining4
IT156IUDevelopment and Operations4


Chuyên ngành KỸ THUẬT MÁY TÍNH:

CoursesCreditsPercent
General Courses5134.0%
Core Courses3221.0%
Major Courses6745.0%
SubjectCreditsSubjectCredits
Semester 122Semester 524
Calculus 14Software Engineering4
Physics 12Operating Systems4
Physics 22Probability, Statistic & Random Process3
Chemistry for Engineers and Lab4Electronics Devices and Lab4
Academic English 14Scientific Socialism2
Introduction to Computing3Engineering Ethics and Professional Skills3
Physical Training 13Computer Networks4
Semester 222Semester 616
Calculus 24Digital System Design and Lab4
Physics 3 and Lab4Embedded Systems and Lab4
C/C++ Programming4History of Vietnamese Communist Party2
Academic English 24Elective4
Physical Training 23Physics 42
Critical Thinking3  
Semester 322Semester 716
Linear Algebra3Special Study of the Field3
Theoretical Models in Computing4Entrepreneurship3
Digital Logic Design and Lab4Ho Chi Minh’s Thoughts2
Principles of EE1 and Lab4Concepts in VLSI Design and Lab4
Object Oriented Programming4Elective4
Discrete Mathematics3  
Semester 421Semester 810
Algorithms and Data Structures4Thesis10
Computer Architecture4  
Marxist – Leninist Political Economy2  
Digital Signal Processing and Lab4  
Micro-processing Systems and Lab4  
Philosophy Marx-Lenin3  

Elective Courses:

Course IDCourseCredits
 Free elective4
IT056IUIT Project Management4
IT133IUMobile Application Development4
IT160IUData Mining4
IT134IUInternet of Things4
IT130IUDigital Image Processing4
IT117IUSystem and Network Security4

CƠ SỞ VẬT CHẤT & PHÒNG THÍ NGHIỆM

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Phương thức 1

Thi THPT

Phương thức 2

Ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐHQG

Phương thức 3

Xét tuyển thẳng theo quy định của bộ GD & ĐT

Phương thức 4

Thi ĐGNL của Đại học QG TP. HCM

Phương thức 5

Xét tuyển dành cho chương trình IU cấp bằng

Phương thức 6

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (dành cho các chương trình liên kết)

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

HOẠT ĐỘNG SINH VIÊN

SINH VIÊN - HỌC VIÊN TIÊU BIỂU

ĐỐI TÁC DOANH NGHIỆP

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ