Công nghệ sinh học - HCMIU

NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC

Mã ngành: 7420201

CHI TIẾT CHUYÊN NGÀNH

Khoa Công nghệ Sinh học là trau dồi cho sinh viên sự phát triển toàn diện về trí tuệ, thể chất, đạo đức, tình cảm, kỹ năng mềm, kiến ​​thức chuyên môn, học tập suốt đời, khả năng lãnh đạo và những phẩm chất cần thiết khác như trách nhiệm công dân, phát triển nguồn nhân lực cho Việt Nam và đóng góp cho nhân loại.

Khoa Công nghệ Sinh học dẫn đầu về đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao công nghệ, trách nhiệm xã hội, và trở thành Khoa nghiên cứu đẵng cấp thế giới vào năm 2030 trong lĩnh vực Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực Phẩm và Hóa sinh Ứng dụng. 

Kiến tạo tri thức và ươm mầm nhân tài cho Việt Nam, khụ vực Châu Á, và thế giới lĩnh vực Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực Phẩm và Hóa sinh Ứng dụng.

  • Thúc đẩy sự hội tụ nhân tài của Việt Nam theo định hướng kết hợp giữa học thuật xuất sắc và sáng tạo

  • Khoa nghiên cứu cấp khu vực và thế giới, dẫn đầu về kiến ​​tạo tri thức và kinh tế

  • Thành lập các phòng thí nghiệm xuất sắc trên cơ sở hợp tác và trao đổi

Chiến lược chi tiết:

Đối với giáo dục: (1) Ươm mần nhân tài trong lĩnh vực Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực phẩm và Hóa sinh Ứng dụng; (2) Ươm mầm nhà lãnh đạo trong lĩnh vực Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực phẩm và Hóa sinh Ứng dụng; (3) phát triển và nâng cao năng lực nguồn nhân lực cao trong lĩnh vực Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực phẩm và Hóa sinh Ứng dụng.

Nghiên cứu: (1) thúc đẩy các nghiên cứu xuất sắc trong lĩnh vực Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực phẩm và Hóa sinh Ứng dụng; (2) đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp; (3) phát triển các dự án có quy mô lớn cấp Quốc gia.

Hợp tác: (1) hợp tác toàn cầu và đa dạng; (2) một Khoa luôn chia sẽ và hợp tác.

Đối với quản lý: (1) Quản lý tự chủ và có trách nhiệm; (2) Tiên phong cho môi trường giáo dục trong tương lai.

Kế hoạch hành động chi tiết cho các chiến lược

a. Giáo dục:

  • Tăng cường đổi mới giảng dạy lấy sinh viên và nhu cầu xã hội làm trung tâm

  • Hỗ trợ những mô hình sáng tạo và giáo dục hội tụ

  • Môi trường giáo dục tự do và sáng tạo

  • Giảng dạy bằng tiếng Anh để ươm mầm tài năng cho Việt nam và khu vực Châu Á

  • Tăng cường nỗ lực tuyển dụng những giảng viên xuất sắc

  • Tìm kiếm và tuyển chọn những sinh viên tài năng sáng tạo

b. Nghiên cứu:

  • Hỗ trợ những dự án nghiên cứu xuất sắc bằng cách tìm kiếm nguồn vốn từ các dự án quốc gia và quốc tế

  • Bảo đảm các sinh viên tốt nghiệp và các nhà nghiên cứu xuất sắc

  • Thành lập các phòng thí nghiệm liên ngành Nghiên cứu về y sinh học tái tạo, Y sinh học ứng dụng, và công nghiệp an toàn thực phẩm 

  • Thành lập trung tâm quốc gia bảo tồn nguồn gen động thực vật quý hiếm.   

c. Hợp tác:

  • Hợp tác nghiên cứu đa ngành đa lĩnh vực, đa dạng hóa giáo dục và hợp tác nghiên cứu, trao đổi sinh viên và văn hoá để ươm mầm lãnh đạo toàn cầu

  • Tăng cường hình ảnh Khoa Công nghệ Sinh học đến với học sinh trung học và xã hội

  • Mở rộng các chương trình hướng nghiệp đặc biệt cho các trường trung học và trường đại học trong lĩnh vực Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực phẩm và Hóa sinh Ứng dụng 

  • Mở rộng hợp tác với các cộng đồng học thuật quốc gia và khu vực

d. Quản lý:

  • Thiết lập hệ thống quản lý hiệu quả

  • Tăng cường đào tạo nhân viên 

  • Thành lập và vận hành các chương trình phát triển nghề nghiệp cho nhân viên

  • Cung cấp các dịch vụ quản trị hướng tới khách hàng

Chương trình Đào tạo chi tiết xem tại đây

Trình độ tiếng Anh đầu vào IELTS từ 4.5 đến 5.5

No.CoursesCourse codeTCRequirementParallel Course
 
SEMESTER I (YEAR 1)
 16  
1IE2ENTP0213  
2Philosophy of Marxism and LeninismPE015IU3  
3Physical Training 1 (3,0)PT001IU3  
 
SEMESTER II (YEAR 1)
 18  
1Academic English 1 (4,0)EN007IU
EN008IU
4  
2Calculus 1 (4,0)MA001IU4  
3Biology (3,0)BT311IU3  
4Practice in Biology 1 (0,1)BT312IU1 BT311IU
5Introduction to Biotechnology (2,0)BT150IU2  
6Chemistry for Engineers (3,0)CH011IU3  
7Chemistry Loboratory (0,1)CH012IU1  
8Physical Training 2 (3,0)PT002IU3  
 SUMMER SEMESTER (YEAR I)8  
1Political economics of Marxism and LeninismPE016IU2  
2Physics 1 (2,0)PH013IU2  
3Academic English 2 (4,0)EN011IU
EN012IU
4  
 
SEMESTER III (YEAR 2)
 18  
1Physics 2 (2,0)PH014IU2  
2Critical Thinking (3,0)PE008IU3  
3Environmental Science (3,0)PE014IU3  
4Organic Chemistry (3,0)CH009IU3BT311IU 
5Genetics (3,0)BT313IU3BT311IU 
6Practice in Genetics (0,1)BT314IU1 BT313IU
7Plant Physiology (3,0)BT010IU3
BT311IU, BT150IU
 
 
SEMESTER IV (YEAR 2)
 19  
1Analytical Chemistry (3,0)BT315IU3CH011IU 
2Practice in Analytical Chemistry (0,1)BT316IU1 BT315IU
3Scientific socialismPE017IU2PE015IU
PE016IU
 
4Biostatistics (2,0)BT317IU2  
5Practice in Biostatistics (0,1)BT318IU1 BT317IU
6Microbiology (3,0)BT321IU3BT311IU 
7Practice in Microbiology (0,1)BT322IU1 BT321IU
8Cell Biology (3,0)BT009IU3BT150IU 
9Human Physiology (3,0)BT210IU3  
 
SEMESTER V (YEAR 3)
 18  
1Biochemistry (3,0)BT319IU3BT311IU 
2Practice in Biochemistry (0,1)BT320IU1 BT319IU
3Immunology (3,0)BT335IU3BT311IU 
4Practice in Immunology (0,1)BT336IU1 BT335IU
5Molecular Genetics (3,0)BT217IU3BT311IU 
6History of Vietnamese Communist PartyPE018IU2  
7Ho Chi Minh’s ThoughtsPE019IU2  
83 credits for Free Electives Courses3  
 
SEMESTER VI (YEAR 3)
 19  
1Molecular Biotechnology (3,0)BT333IU3BT313IU 
2Practice in Molecular Biotechnology (0,1)BT334IU1 BT333IU
3Bioinformatics (3,0)BT337IU3BT311IU 
4Practice in Bioinformatics (0,1)BT338IU1 BT337IU
5Experimental Design (3,0)BT216IU3  
6
8 credits from Foundation elective courses
 8  
 SUMMER SEMESTER (YEAR 3)2  
1Internship (0,2)BT221IU2
Accumulated at least 90 credits
 
 
SEMESTER VII (YEAR 4)
 20  
14 credits from Foundation elective courses4  
216 credits from Professional Elective courses16  
 
SEMESTER VIII (YEAR 4)
 12  
1Thesis (0,12)BT179IU12
Accumulated at least 112 credits
 
 Total 137  
      
 
Free Elective (min 3 credits)
    
1Project Management (3,0)IS050IU3  
2Introduction to Business Administration (3,0)BA115IU3  
3Business Communications (3,0)BA006IU3  
      
 
Foundation Elective (min 12 credits)
    
1Plant Science (3,0)BT218IU3BT150IU 
2Developmental Biology (3,0)BT306IU3  
3Scientific Writing Workshop (2,0)BT200IU2  
4Human Pharmacology (3,0)BT207IU3BT150IU 
5Protein Biotechnology (3,0)BT339IU3BT150IU 
6Practice in Protein Biotechnology (0,1)BT340IU1 BT339IU
7Bioprocess Engineering (3,0)BT341IU3  
8Practice in Bioprocess Engineering (0,1)BT342IU1 BT341IU
      
 
Professional Elective (min 16 credits)
    
1Medical Genetics (3,0)BT343IU3BT009IU
BT313IU
 
2Practice in Medical Genetics (0,1)BT344IU1 BT343IU
3Crop Biotechnology (3,0)BT345IU3  
4Practice in Crop Biotechnology (0,1)BT346IU1 BT345IU
5Techniques in Plant Biotechnology (3,0)BT347IU3BT010IU 
6Practice in Techniques in Plant Biotechnology (0,1)BT348IU1 BT347IU
7Pharmaceutical Biotechnology (3,0)BT349IU3BT319IU 
8Practice in Pharmaceutical Biotechnology (0,1)BT350IU1 BT349IU
9Molecular Diagnostics (3,0)BT351IU3BT009IU 
10Practice in Molecular Diagnostics (0,1)BT352IU1 BT351IU
11Reproductive and Regenerative Biomedicine (3,0)BT353IU3BT009IU
BT210IU
 
12Practice in Reproductive and Regenerative Biomedicine (0,1)BT354IU1 BT353IU
13Stem Cell Biology (3,0)BT355IU3BT009IU
BT210IU
 
14Practice in Stem Cell Biology (0,1)BT356IU1 BT355IU
15Medical Microbiology (3,0)BT357IU3BT321IU 
16Practice in Medical Microbiology (0,1)BT358IU1 BT357IU
17Microbial Biotechnology (3,0)BT359IU3  
18Practice in Microbial Biotechnology (0,1)BT360IU1 BT359IU

CƠ SỞ VẬT CHẤT & PHÒNG THÍ NGHIỆM

CƠ HỘI VIỆC LÀM

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Phương thức 1

Thi THPT

Phương thức 2

Ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐHQG

Phương thức 3

Xét tuyển thẳng theo quy định của bộ GD & ĐT

Phương thức 4

Thi ĐGNL của Đại học QG TP. HCM

Phương thức 5

Xét tuyển dành cho chương trình IU cấp bằng

Phương thức 6

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (dành cho các chương trình liên kết)

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

HOẠT ĐỘNG SINH VIÊN

SINH VIÊN - HỌC VIÊN TIÊU BIỂU

ĐỐI TÁC DOANH NGHIỆP

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ